Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 19/04/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
35 mặt hàng tăng giá,12 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 19/04/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Heo (3.78%),Thép không gỉ (2.74%),Ngày đỏ (2.45%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton sắt silicon (-1.13%),Dầu nhiên liệu (-1.00%),Than luyện cốc (-0.62%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 04-18 | 04-19 | ↓↑ |
Heo | Nông nghiệp | 17,440.00 | 18,100.00 | 3.78% |
Thép không gỉ | Thép | 19,685.00 | 20,225.00 | 2.74% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,840.00 | 12,130.00 | 2.45% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,019.00 | 2,064.00 | 2.23% |
kẽm | Kim loại màu | 28,085.00 | 28,700.00 | 2.19% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,842.00 | 4,947.00 | 2.17% |
Methanol | Năng lượng | 2,944.00 | 3,001.00 | 1.94% |
tro soda | Hóa chất | 3,173.00 | 3,230.00 | 1.80% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,915.00 | 3,978.00 | 1.61% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,058.00 | 7,158.00 | 1.42% |
LLDPE | Cao su | 8,941.00 | 9,059.00 | 1.32% |
PP | Cao su | 8,817.00 | 8,923.00 | 1.20% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,931.00 | 3,978.00 | 1.20% |
nhôm | Kim loại màu | 21,810.00 | 22,065.00 | 1.17% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,436.00 | 9,544.00 | 1.14% |
Sợi polyester | Dệt | 7,908.00 | 7,996.00 | 1.11% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,330.00 | 11,448.00 | 1.04% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,940.00 | 11,032.00 | 0.84% |
than hơi nước | Năng lượng | 819.20 | 825.40 | 0.76% |
bắp | Nông nghiệp | 2,963.00 | 2,984.00 | 0.71% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,166.00 | 5,201.00 | 0.68% |
Cốt thép | Thép | 5,033.00 | 5,066.00 | 0.66% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,430.00 | 13,515.00 | 0.63% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,229.00 | 6,256.00 | 0.43% |
thanh dây | Thép | 5,557.00 | 5,580.00 | 0.41% |
bông | Dệt | 27,685.00 | 27,785.00 | 0.36% |
chì | Kim loại màu | 15,600.00 | 15,655.00 | 0.35% |
đồng | Kim loại màu | 74,930.00 | 75,160.00 | 0.31% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,798.00 | 3,809.00 | 0.29% |
Urê | Hóa chất | 2,801.00 | 2,809.00 | 0.29% |
than cốc | Năng lượng | 4,026.00 | 4,035.00 | 0.22% |
PVC | Cao su | 9,047.00 | 9,066.00 | 0.21% |
đường | Nông nghiệp | 6,060.00 | 6,072.00 | 0.20% |
PTA | Dệt | 6,208.00 | 6,220.00 | 0.19% |
bạc | Kim loại màu | 5,282.00 | 5,290.00 | 0.15% |
Lint | Dệt | 21,575.00 | 21,575.00 | 0.00% |
Styrene | Hóa chất | 9,595.00 | 9,594.00 | -0.01% |
vàng | Kim loại màu | 407.06 | 406.52 | -0.13% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,834.00 | 4,826.00 | -0.17% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,282.00 | 6,267.00 | -0.24% |
Mangan-silicon | Thép | 9,022.00 | 8,998.00 | -0.27% |
Táo | Nông nghiệp | 8,804.00 | 8,779.00 | -0.28% |
quặng sắt | Thép | 917.00 | 914.00 | -0.33% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 13,424.00 | 13,346.00 | -0.58% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,189.00 | 6,151.00 | -0.61% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,153.50 | 3,134.00 | -0.62% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,186.00 | 4,144.00 | -1.00% |
sắt silicon | Thép | 11,146.00 | 11,020.00 | -1.13% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/04/2022