Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 11/04/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
16 mặt hàng tăng giá,31 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 11/04/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Táo (4.39%),Bột đậu nành (1.68%),kẽm (1.24%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Thép không gỉ (-3.59%),Ethylene glycol (-3.08%),Ngày đỏ (-3.08%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 04-08 | 04-11 | ↓↑ |
Táo | Nông nghiệp | 8,722.00 | 9,105.00 | 4.39% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,864.00 | 3,929.00 | 1.68% |
kẽm | Kim loại màu | 27,055.00 | 27,390.00 | 1.24% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,741.00 | 3,785.00 | 1.18% |
bạc | Kim loại màu | 5,008.00 | 5,061.00 | 1.06% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,418.00 | 10,518.00 | 0.96% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 10,282.00 | 10,370.00 | 0.86% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,368.00 | 9,444.00 | 0.81% |
đường | Nông nghiệp | 5,988.00 | 6,034.00 | 0.77% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,713.00 | 5,752.00 | 0.68% |
vàng | Kim loại màu | 396.32 | 398.98 | 0.67% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,243.00 | 6,279.00 | 0.58% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,741.00 | 3,754.00 | 0.35% |
tro soda | Hóa chất | 2,925.00 | 2,931.00 | 0.21% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,515.00 | 13,540.00 | 0.18% |
Lint | Dệt | 21,570.00 | 21,585.00 | 0.07% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,844.00 | 6,844.00 | 0.00% |
đồng | Kim loại màu | 73,520.00 | 73,400.00 | -0.16% |
bắp | Nông nghiệp | 2,928.00 | 2,923.00 | -0.17% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,606.00 | 12,583.00 | -0.18% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,909.00 | 4,900.00 | -0.18% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,024.00 | 2,019.00 | -0.25% |
chì | Kim loại màu | 15,500.00 | 15,455.00 | -0.29% |
than hơi nước | Năng lượng | 804.40 | 800.80 | -0.45% |
PVC | Cao su | 9,174.00 | 9,095.00 | -0.86% |
PP | Cao su | 8,727.00 | 8,648.00 | -0.91% |
Styrene | Hóa chất | 9,940.00 | 9,846.00 | -0.95% |
Urê | Hóa chất | 2,646.00 | 2,620.00 | -0.98% |
LLDPE | Cao su | 8,985.00 | 8,891.00 | -1.05% |
Mangan-silicon | Thép | 8,774.00 | 8,682.00 | -1.05% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,283.00 | 6,211.00 | -1.15% |
bông | Dệt | 28,010.00 | 27,635.00 | -1.34% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,772.00 | 3,721.00 | -1.35% |
Heo | Nông nghiệp | 12,715.00 | 12,520.00 | -1.53% |
Sợi polyester | Dệt | 7,720.00 | 7,594.00 | -1.63% |
thanh dây | Thép | 5,431.00 | 5,335.00 | -1.77% |
than cốc | Năng lượng | 4,061.00 | 3,984.50 | -1.88% |
Cốt thép | Thép | 5,025.00 | 4,927.00 | -1.95% |
PTA | Dệt | 6,010.00 | 5,884.00 | -2.10% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,197.00 | 5,088.00 | -2.10% |
nhôm | Kim loại màu | 21,795.00 | 21,330.00 | -2.13% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,220.50 | 3,145.50 | -2.33% |
quặng sắt | Thép | 910.00 | 886.00 | -2.64% |
Methanol | Năng lượng | 2,890.00 | 2,813.00 | -2.66% |
sắt silicon | Thép | 10,664.00 | 10,372.00 | -2.74% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,690.00 | 11,330.00 | -3.08% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,063.00 | 4,907.00 | -3.08% |
Thép không gỉ | Thép | 20,195.00 | 19,470.00 | -3.59% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/03/2022