Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 18/01/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
19 mặt hàng tăng giá,27 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 18/01/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil than hơi nước (3.42%),dầu cọ (1.67%),Thép không gỉ (1.66%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Styrene (-2.02%),Ethylene glycol (-1.52%),than cốc (-1.17%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 01-17 | 01-18 | ↓↑ |
than hơi nước | Năng lượng | 702.60 | 726.60 | 3.42% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,976.00 | 9,126.00 | 1.67% |
Thép không gỉ | Thép | 17,430.00 | 17,720.00 | 1.66% |
Táo | Nông nghiệp | 8,348.00 | 8,479.00 | 1.57% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,705.00 | 11,842.00 | 1.17% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,016.00 | 3,050.00 | 1.13% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,100.00 | 9,172.00 | 0.79% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,229.00 | 2,245.00 | 0.72% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,796.00 | 5,835.00 | 0.67% |
thanh dây | Thép | 4,674.00 | 4,704.00 | 0.64% |
Urê | Hóa chất | 2,478.00 | 2,492.00 | 0.56% |
sắt silicon | Thép | 8,922.00 | 8,964.00 | 0.47% |
nhôm | Kim loại màu | 21,100.00 | 21,195.00 | 0.45% |
Methanol | Năng lượng | 2,705.00 | 2,713.00 | 0.30% |
Heo | Nông nghiệp | 13,840.00 | 13,880.00 | 0.29% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,412.00 | 3,416.00 | 0.12% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,060.00 | 2,062.00 | 0.10% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,583.00 | 4,585.00 | 0.04% |
PTA | Dệt | 5,332.00 | 5,334.00 | 0.04% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,929.00 | 5,929.00 | 0.00% |
LLDPE | Cao su | 8,799.00 | 8,799.00 | 0.00% |
Sợi polyester | Dệt | 7,458.00 | 7,454.00 | -0.05% |
chì | Kim loại màu | 15,685.00 | 15,675.00 | -0.06% |
bắp | Nông nghiệp | 2,723.00 | 2,721.00 | -0.07% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,030.00 | 8,020.00 | -0.12% |
bạc | Kim loại màu | 4,766.00 | 4,760.00 | -0.13% |
vàng | Kim loại màu | 374.70 | 373.92 | -0.21% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,038.00 | 4,029.00 | -0.22% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,905.00 | 14,870.00 | -0.23% |
Cốt thép | Thép | 4,587.00 | 4,575.00 | -0.26% |
Mangan-silicon | Thép | 8,214.00 | 8,192.00 | -0.27% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,694.00 | 4,680.00 | -0.30% |
đồng | Kim loại màu | 70,230.00 | 70,010.00 | -0.31% |
kẽm | Kim loại màu | 24,605.00 | 24,520.00 | -0.35% |
quặng sắt | Thép | 707.50 | 705.00 | -0.35% |
đường | Nông nghiệp | 5,828.00 | 5,807.00 | -0.36% |
PP | Cao su | 8,390.00 | 8,359.00 | -0.37% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,510.00 | 13,460.00 | -0.37% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,173.00 | 3,161.00 | -0.38% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,883.00 | 2,872.00 | -0.38% |
tro soda | Hóa chất | 2,553.00 | 2,542.00 | -0.43% |
PVC | Cao su | 8,629.00 | 8,591.00 | -0.44% |
Lint | Dệt | 21,485.00 | 21,360.00 | -0.58% |
bông | Dệt | 28,925.00 | 28,705.00 | -0.76% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,140.00 | 6,080.00 | -0.98% |
than cốc | Năng lượng | 2,988.50 | 2,953.50 | -1.17% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,326.00 | 5,245.00 | -1.52% |
Styrene | Hóa chất | 8,718.00 | 8,542.00 | -2.02% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/01/2022