Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 17/01/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
18 mặt hàng tăng giá,30 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 17/01/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ngày đỏ (2.35%),than hơi nước (2.03%),Styrene (1.68%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Mangan-silicon (-4.73%),than cốc (-3.47%),Urê (-2.98%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 01-14 | 01-17 | ↓↑ |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,200.00 | 13,510.00 | 2.35% |
than hơi nước | Năng lượng | 688.60 | 702.60 | 2.03% |
Styrene | Hóa chất | 8,574.00 | 8,718.00 | 1.68% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,027.00 | 2,060.00 | 1.63% |
Methanol | Năng lượng | 2,663.00 | 2,705.00 | 1.58% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,971.00 | 3,016.00 | 1.51% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,926.00 | 8,030.00 | 1.31% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,735.00 | 5,796.00 | 1.06% |
Lint | Dệt | 21,270.00 | 21,485.00 | 1.01% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,378.00 | 3,412.00 | 1.01% |
tro soda | Hóa chất | 2,534.00 | 2,553.00 | 0.75% |
bông | Dệt | 28,730.00 | 28,925.00 | 0.68% |
chì | Kim loại màu | 15,615.00 | 15,685.00 | 0.45% |
Heo | Nông nghiệp | 13,780.00 | 13,840.00 | 0.44% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,074.00 | 9,100.00 | 0.29% |
Sợi polyester | Dệt | 7,440.00 | 7,458.00 | 0.24% |
đường | Nông nghiệp | 5,815.00 | 5,828.00 | 0.22% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,964.00 | 8,976.00 | 0.13% |
PP | Cao su | 8,391.00 | 8,390.00 | -0.01% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,328.00 | 5,326.00 | -0.04% |
PTA | Dệt | 5,340.00 | 5,332.00 | -0.15% |
vàng | Kim loại màu | 375.30 | 374.70 | -0.16% |
bắp | Nông nghiệp | 2,728.00 | 2,723.00 | -0.18% |
LLDPE | Cao su | 8,817.00 | 8,799.00 | -0.20% |
PVC | Cao su | 8,647.00 | 8,629.00 | -0.21% |
bạc | Kim loại màu | 4,783.00 | 4,766.00 | -0.36% |
nhôm | Kim loại màu | 21,230.00 | 21,100.00 | -0.61% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 15,010.00 | 14,905.00 | -0.70% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,904.00 | 2,883.00 | -0.72% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,201.00 | 3,173.00 | -0.87% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,810.00 | 11,705.00 | -0.89% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,989.00 | 5,929.00 | -1.00% |
Thép không gỉ | Thép | 17,610.00 | 17,430.00 | -1.02% |
Cốt thép | Thép | 4,648.00 | 4,587.00 | -1.31% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,759.00 | 4,694.00 | -1.37% |
kẽm | Kim loại màu | 24,950.00 | 24,605.00 | -1.38% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,657.00 | 4,583.00 | -1.59% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,108.00 | 4,038.00 | -1.70% |
đồng | Kim loại màu | 71,550.00 | 70,230.00 | -1.84% |
quặng sắt | Thép | 722.00 | 707.50 | -2.01% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,268.00 | 6,140.00 | -2.04% |
Táo | Nông nghiệp | 8,550.00 | 8,348.00 | -2.36% |
thanh dây | Thép | 4,791.00 | 4,674.00 | -2.44% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,290.00 | 2,229.00 | -2.66% |
sắt silicon | Thép | 9,174.00 | 8,922.00 | -2.75% |
Urê | Hóa chất | 2,554.00 | 2,478.00 | -2.98% |
than cốc | Năng lượng | 3,096.00 | 2,988.50 | -3.47% |
Mangan-silicon | Thép | 8,622.00 | 8,214.00 | -4.73% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/01/2022