Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 14/01/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
22 mặt hàng tăng giá,25 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 14/01/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ngày đỏ (3.21%),Ethylene glycol (2.30%),kính (2.22%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-3.03%),than cốc (-2.89%),thanh dây (-2.76%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 01-13 | 01-14 | ↓↑ |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,790.00 | 13,200.00 | 3.21% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,208.00 | 5,328.00 | 2.30% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,983.00 | 2,027.00 | 2.22% |
Methanol | Năng lượng | 2,614.00 | 2,663.00 | 1.87% |
chì | Kim loại màu | 15,355.00 | 15,615.00 | 1.69% |
PVC | Cao su | 8,536.00 | 8,647.00 | 1.30% |
Táo | Nông nghiệp | 8,446.00 | 8,550.00 | 1.23% |
PTA | Dệt | 5,276.00 | 5,340.00 | 1.21% |
Sợi polyester | Dệt | 7,370.00 | 7,440.00 | 0.95% |
LLDPE | Cao su | 8,765.00 | 8,817.00 | 0.59% |
Urê | Hóa chất | 2,539.00 | 2,554.00 | 0.59% |
PP | Cao su | 8,342.00 | 8,391.00 | 0.59% |
tro soda | Hóa chất | 2,520.00 | 2,534.00 | 0.56% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,892.00 | 7,926.00 | 0.43% |
bắp | Nông nghiệp | 2,720.00 | 2,728.00 | 0.29% |
sắt silicon | Thép | 9,148.00 | 9,174.00 | 0.28% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,965.00 | 2,971.00 | 0.20% |
bạc | Kim loại màu | 4,776.00 | 4,783.00 | 0.15% |
Heo | Nông nghiệp | 13,760.00 | 13,780.00 | 0.15% |
đường | Nông nghiệp | 5,809.00 | 5,815.00 | 0.10% |
kẽm | Kim loại màu | 24,925.00 | 24,950.00 | 0.10% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,734.00 | 5,735.00 | 0.02% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,989.00 | 5,989.00 | 0.00% |
vàng | Kim loại màu | 375.74 | 375.30 | -0.12% |
Lint | Dệt | 21,300.00 | 21,270.00 | -0.14% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,278.00 | 6,268.00 | -0.16% |
Styrene | Hóa chất | 8,589.00 | 8,574.00 | -0.17% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,988.00 | 8,964.00 | -0.27% |
bông | Dệt | 28,815.00 | 28,730.00 | -0.29% |
Cốt thép | Thép | 4,665.00 | 4,648.00 | -0.36% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,118.00 | 9,074.00 | -0.48% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,784.00 | 4,759.00 | -0.52% |
đồng | Kim loại màu | 71,950.00 | 71,550.00 | -0.56% |
Mangan-silicon | Thép | 8,676.00 | 8,622.00 | -0.62% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 15,110.00 | 15,010.00 | -0.66% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,402.00 | 3,378.00 | -0.71% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,231.00 | 3,201.00 | -0.93% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,151.00 | 4,108.00 | -1.04% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,936.00 | 2,904.00 | -1.09% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,986.00 | 11,810.00 | -1.47% |
nhôm | Kim loại màu | 21,605.00 | 21,230.00 | -1.74% |
than hơi nước | Năng lượng | 701.00 | 688.60 | -1.77% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,755.00 | 4,657.00 | -2.06% |
quặng sắt | Thép | 739.00 | 722.00 | -2.30% |
Thép không gỉ | Thép | 18,035.00 | 17,610.00 | -2.36% |
thanh dây | Thép | 4,927.00 | 4,791.00 | -2.76% |
than cốc | Năng lượng | 3,188.00 | 3,096.00 | -2.89% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,361.50 | 2,290.00 | -3.03% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/01/2022