Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 10/01/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
28 mặt hàng tăng giá,17 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 10/01/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil kính (3.50%),Urê (2.90%),Bột gỗ (2.19%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Heo (-2.75%),Đậu phộng (-2.26%),Styrene (-1.50%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 01-07 | 01-10 | ↓↑ |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,827.00 | 1,891.00 | 3.50% |
Urê | Hóa chất | 2,479.00 | 2,551.00 | 2.90% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,116.00 | 6,250.00 | 2.19% |
tro soda | Hóa chất | 2,323.00 | 2,371.00 | 2.07% |
sắt silicon | Thép | 8,488.00 | 8,654.00 | 1.96% |
Mangan-silicon | Thép | 8,328.00 | 8,452.00 | 1.49% |
Táo | Nông nghiệp | 8,492.00 | 8,614.00 | 1.44% |
Methanol | Năng lượng | 2,611.00 | 2,643.00 | 1.23% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,770.00 | 14,935.00 | 1.12% |
than cốc | Năng lượng | 3,142.00 | 3,177.00 | 1.11% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,795.00 | 11,924.00 | 1.09% |
Thép không gỉ | Thép | 16,835.00 | 17,015.00 | 1.07% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,266.00 | 2,285.50 | 0.86% |
thanh dây | Thép | 4,721.00 | 4,752.00 | 0.66% |
đồng | Kim loại màu | 69,340.00 | 69,730.00 | 0.56% |
bắp | Nông nghiệp | 2,676.00 | 2,691.00 | 0.56% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,010.00 | 5,036.00 | 0.52% |
bông | Dệt | 28,395.00 | 28,525.00 | 0.46% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,229.00 | 3,242.00 | 0.40% |
nhôm | Kim loại màu | 21,000.00 | 21,080.00 | 0.38% |
than hơi nước | Năng lượng | 705.80 | 708.40 | 0.37% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,935.00 | 2,944.00 | 0.31% |
Lint | Dệt | 21,000.00 | 21,060.00 | 0.29% |
Cốt thép | Thép | 4,488.00 | 4,499.00 | 0.25% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,024.00 | 9,046.00 | 0.24% |
đường | Nông nghiệp | 5,710.00 | 5,715.00 | 0.09% |
PTA | Dệt | 5,240.00 | 5,242.00 | 0.04% |
vàng | Kim loại màu | 370.06 | 370.08 | 0.01% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,836.00 | 8,836.00 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,977.00 | 5,977.00 | 0.00% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,645.00 | 4,645.00 | 0.00% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,216.00 | 5,214.00 | -0.04% |
bạc | Kim loại màu | 4,635.00 | 4,633.00 | -0.04% |
Sợi polyester | Dệt | 7,338.00 | 7,314.00 | -0.33% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,938.00 | 2,927.00 | -0.37% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,105.00 | 13,050.00 | -0.42% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,128.00 | 4,107.00 | -0.51% |
PP | Cao su | 8,342.00 | 8,278.00 | -0.77% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,874.00 | 5,823.00 | -0.87% |
chì | Kim loại màu | 15,330.00 | 15,190.00 | -0.91% |
kẽm | Kim loại màu | 24,485.00 | 24,255.00 | -0.94% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,402.00 | 3,362.00 | -1.18% |
LLDPE | Cao su | 8,760.00 | 8,657.00 | -1.18% |
PVC | Cao su | 8,457.00 | 8,354.00 | -1.22% |
quặng sắt | Thép | 714.00 | 704.00 | -1.40% |
Styrene | Hóa chất | 8,580.00 | 8,451.00 | -1.50% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,062.00 | 7,880.00 | -2.26% |
Heo | Nông nghiệp | 14,020.00 | 13,635.00 | -2.75% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/12/2021