Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 11/01/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
16 mặt hàng tăng giá,30 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 11/01/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Thép không gỉ (3.38%),tro soda (2.99%),quặng sắt (1.63%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than hơi nước (-3.02%),Methanol (-2.84%),Ethylene glycol (-2.11%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 01-10 | 01-11 | ↓↑ |
Thép không gỉ | Thép | 17,015.00 | 17,590.00 | 3.38% |
tro soda | Hóa chất | 2,371.00 | 2,442.00 | 2.99% |
quặng sắt | Thép | 704.00 | 715.50 | 1.63% |
nhôm | Kim loại màu | 21,080.00 | 21,390.00 | 1.47% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,891.00 | 1,915.00 | 1.27% |
bạc | Kim loại màu | 4,633.00 | 4,668.00 | 0.76% |
Cốt thép | Thép | 4,499.00 | 4,527.00 | 0.62% |
vàng | Kim loại màu | 370.08 | 371.90 | 0.49% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,645.00 | 4,664.00 | 0.41% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,935.00 | 14,980.00 | 0.30% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,046.00 | 9,070.00 | 0.27% |
đường | Nông nghiệp | 5,715.00 | 5,729.00 | 0.24% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,107.00 | 4,115.00 | 0.19% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,836.00 | 8,852.00 | 0.18% |
Lint | Dệt | 21,060.00 | 21,085.00 | 0.12% |
chì | Kim loại màu | 15,190.00 | 15,205.00 | 0.10% |
bông | Dệt | 28,525.00 | 28,525.00 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,977.00 | 5,977.00 | 0.00% |
Heo | Nông nghiệp | 13,635.00 | 13,625.00 | -0.07% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,242.00 | 3,239.00 | -0.09% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,924.00 | 11,912.00 | -0.10% |
bắp | Nông nghiệp | 2,691.00 | 2,688.00 | -0.11% |
kẽm | Kim loại màu | 24,255.00 | 24,215.00 | -0.16% |
đồng | Kim loại màu | 69,730.00 | 69,570.00 | -0.23% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,944.00 | 2,937.00 | -0.24% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,880.00 | 7,858.00 | -0.28% |
thanh dây | Thép | 4,752.00 | 4,738.00 | -0.29% |
Styrene | Hóa chất | 8,451.00 | 8,420.00 | -0.37% |
Sợi polyester | Dệt | 7,314.00 | 7,278.00 | -0.49% |
Táo | Nông nghiệp | 8,614.00 | 8,570.00 | -0.51% |
PTA | Dệt | 5,242.00 | 5,212.00 | -0.57% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,823.00 | 5,787.00 | -0.62% |
sắt silicon | Thép | 8,654.00 | 8,588.00 | -0.76% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,050.00 | 12,950.00 | -0.77% |
Mangan-silicon | Thép | 8,452.00 | 8,386.00 | -0.78% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,362.00 | 3,334.00 | -0.83% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,285.50 | 2,263.00 | -0.98% |
PVC | Cao su | 8,354.00 | 8,265.00 | -1.07% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,927.00 | 2,895.00 | -1.09% |
LLDPE | Cao su | 8,657.00 | 8,553.00 | -1.20% |
than cốc | Năng lượng | 3,177.00 | 3,138.50 | -1.21% |
PP | Cao su | 8,278.00 | 8,173.00 | -1.27% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,036.00 | 4,966.00 | -1.39% |
Urê | Hóa chất | 2,551.00 | 2,513.00 | -1.49% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,250.00 | 6,142.00 | -1.73% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,214.00 | 5,104.00 | -2.11% |
Methanol | Năng lượng | 2,643.00 | 2,568.00 | -2.84% |
than hơi nước | Năng lượng | 708.40 | 687.00 | -3.02% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/01/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/12/2021