Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 24/11/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
33 mặt hàng tăng giá,15 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 24/11/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Than luyện cốc (7.27%),sắt silicon (3.68%),Urê (3.28%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton dầu cọ (-2.01%),bạc (-1.99%),Styrene (-1.75%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-23 | 11-24 | ↓↑ |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,912.00 | 2,051.00 | 7.27% |
sắt silicon | Thép | 8,972.00 | 9,302.00 | 3.68% |
Urê | Hóa chất | 2,225.00 | 2,298.00 | 3.28% |
quặng sắt | Thép | 582.50 | 600.50 | 3.09% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,758.00 | 2,842.00 | 3.05% |
Cốt thép | Thép | 4,048.00 | 4,149.00 | 2.50% |
Mangan-silicon | Thép | 8,342.00 | 8,546.00 | 2.45% |
Thép không gỉ | Thép | 17,510.00 | 17,895.00 | 2.20% |
than cốc | Năng lượng | 2,911.00 | 2,974.00 | 2.16% |
Methanol | Năng lượng | 2,680.00 | 2,735.00 | 2.05% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,458.00 | 4,544.00 | 1.93% |
thanh dây | Thép | 4,554.00 | 4,640.00 | 1.89% |
Sợi polyester | Dệt | 6,818.00 | 6,938.00 | 1.76% |
chì | Kim loại màu | 14,935.00 | 15,195.00 | 1.74% |
PTA | Dệt | 4,822.00 | 4,898.00 | 1.58% |
LLDPE | Cao su | 8,822.00 | 8,929.00 | 1.21% |
PP | Cao su | 8,270.00 | 8,369.00 | 1.20% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,178.00 | 5,232.00 | 1.04% |
PVC | Cao su | 8,852.00 | 8,934.00 | 0.93% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,064.00 | 3,090.00 | 0.85% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 15,425.00 | 15,555.00 | 0.84% |
Heo | Nông nghiệp | 16,335.00 | 16,460.00 | 0.77% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,178.00 | 5,216.00 | 0.73% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,067.00 | 3,087.00 | 0.65% |
Táo | Nông nghiệp | 8,022.00 | 8,070.00 | 0.60% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,729.00 | 2,743.00 | 0.51% |
than hơi nước | Năng lượng | 887.60 | 892.00 | 0.50% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,738.00 | 1,744.00 | 0.35% |
đồng | Kim loại màu | 70,970.00 | 71,130.00 | 0.23% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,515.00 | 12,540.00 | 0.20% |
Lint | Dệt | 21,585.00 | 21,625.00 | 0.19% |
kẽm | Kim loại màu | 23,615.00 | 23,655.00 | 0.17% |
nhôm | Kim loại màu | 19,185.00 | 19,210.00 | 0.13% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,389.00 | 6,388.00 | -0.02% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,514.00 | 8,494.00 | -0.23% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,549.00 | 4,533.00 | -0.35% |
tro soda | Hóa chất | 2,689.00 | 2,672.00 | -0.63% |
đường | Nông nghiệp | 6,045.00 | 6,003.00 | -0.69% |
bông | Dệt | 29,460.00 | 29,240.00 | -0.75% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,229.00 | 6,182.00 | -0.75% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 17,220.00 | 17,090.00 | -0.75% |
bắp | Nông nghiệp | 2,659.00 | 2,635.00 | -0.90% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,532.00 | 9,414.00 | -1.24% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,655.00 | 4,596.00 | -1.27% |
vàng | Kim loại màu | 375.96 | 370.42 | -1.47% |
Styrene | Hóa chất | 8,241.00 | 8,097.00 | -1.75% |
bạc | Kim loại màu | 5,015.00 | 4,915.00 | -1.99% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,730.00 | 9,534.00 | -2.01% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/11/2021