Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 22/11/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
29 mặt hàng tăng giá,19 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 22/11/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil quặng sắt (3.62%),Cao su tự nhiên (3.42%),than cốc (3.30%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột đậu nành (-5.51%),Dầu nhiên liệu (-2.90%),Trứng (-1.50%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-19 | 11-22 | ↓↑ |
quặng sắt | Thép | 525.50 | 544.50 | 3.62% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,770.00 | 15,275.00 | 3.42% |
than cốc | Năng lượng | 2,761.50 | 2,852.50 | 3.30% |
than hơi nước | Năng lượng | 838.40 | 864.20 | 3.08% |
sắt silicon | Thép | 8,296.00 | 8,528.00 | 2.80% |
PVC | Cao su | 8,669.00 | 8,907.00 | 2.75% |
Methanol | Năng lượng | 2,565.00 | 2,628.00 | 2.46% |
Cốt thép | Thép | 3,892.00 | 3,980.00 | 2.26% |
tro soda | Hóa chất | 2,649.00 | 2,707.00 | 2.19% |
nhôm | Kim loại màu | 18,755.00 | 19,150.00 | 2.11% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,992.00 | 5,089.00 | 1.94% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,366.00 | 4,450.00 | 1.92% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,702.00 | 1,734.00 | 1.88% |
thanh dây | Thép | 4,412.00 | 4,493.00 | 1.84% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,026.00 | 3,070.00 | 1.45% |
Mangan-silicon | Thép | 7,872.00 | 7,986.00 | 1.45% |
kẽm | Kim loại màu | 22,610.00 | 22,915.00 | 1.35% |
đồng | Kim loại màu | 69,530.00 | 70,440.00 | 1.31% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,058.00 | 5,124.00 | 1.30% |
Styrene | Hóa chất | 8,224.00 | 8,327.00 | 1.25% |
Thép không gỉ | Thép | 17,125.00 | 17,310.00 | 1.08% |
Táo | Nông nghiệp | 8,115.00 | 8,179.00 | 0.79% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,755.00 | 4,775.00 | 0.42% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,862.00 | 1,866.50 | 0.24% |
bông | Dệt | 29,645.00 | 29,690.00 | 0.15% |
Lint | Dệt | 21,690.00 | 21,720.00 | 0.14% |
LLDPE | Cao su | 8,734.00 | 8,744.00 | 0.11% |
Urê | Hóa chất | 2,203.00 | 2,204.00 | 0.05% |
Heo | Nông nghiệp | 16,345.00 | 16,350.00 | 0.03% |
vàng | Kim loại màu | 383.30 | 383.02 | -0.07% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,586.00 | 8,578.00 | -0.09% |
chì | Kim loại màu | 14,770.00 | 14,745.00 | -0.17% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,842.00 | 9,818.00 | -0.24% |
bạc | Kim loại màu | 5,098.00 | 5,081.00 | -0.33% |
Sợi polyester | Dệt | 6,810.00 | 6,786.00 | -0.35% |
bắp | Nông nghiệp | 2,694.00 | 2,682.00 | -0.45% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,422.00 | 6,389.00 | -0.51% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,328.00 | 6,288.00 | -0.63% |
đường | Nông nghiệp | 6,089.00 | 6,046.00 | -0.71% |
PP | Cao su | 8,326.00 | 8,266.00 | -0.72% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,755.00 | 2,725.00 | -1.09% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,794.00 | 12,649.00 | -1.13% |
PTA | Dệt | 4,898.00 | 4,836.00 | -1.27% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,660.00 | 9,532.00 | -1.33% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 18,015.00 | 17,745.00 | -1.50% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,587.00 | 4,518.00 | -1.50% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,858.00 | 2,775.00 | -2.90% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,210.00 | 3,033.00 | -5.51% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/11/2021