Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 17/11/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
18 mặt hàng tăng giá,30 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 17/11/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil khí hóa lỏng (1.69%),Dầu nhiên liệu (1.12%),tro soda (1.10%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton kính (-3.40%),sắt silicon (-2.56%),Bitum (-2.51%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-16 | 11-17 | ↓↑ |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,560.00 | 4,637.00 | 1.69% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,853.00 | 2,885.00 | 1.12% |
tro soda | Hóa chất | 2,537.00 | 2,565.00 | 1.10% |
than cốc | Năng lượng | 2,724.50 | 2,745.50 | 0.77% |
Lint | Dệt | 21,675.00 | 21,820.00 | 0.67% |
bông | Dệt | 29,510.00 | 29,690.00 | 0.61% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,580.00 | 4,601.00 | 0.46% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,397.00 | 6,422.00 | 0.39% |
bắp | Nông nghiệp | 2,670.00 | 2,679.00 | 0.34% |
PTA | Dệt | 4,962.00 | 4,978.00 | 0.32% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,661.00 | 12,700.00 | 0.31% |
Sợi polyester | Dệt | 6,918.00 | 6,936.00 | 0.26% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,727.00 | 2,734.00 | 0.26% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,552.00 | 9,574.00 | 0.23% |
LLDPE | Cao su | 8,688.00 | 8,708.00 | 0.23% |
kẽm | Kim loại màu | 22,805.00 | 22,840.00 | 0.15% |
bạc | Kim loại màu | 5,139.00 | 5,146.00 | 0.14% |
PP | Cao su | 8,315.00 | 8,323.00 | 0.10% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 4,892.00 | 4,890.00 | -0.04% |
vàng | Kim loại màu | 384.04 | 383.84 | -0.05% |
đường | Nông nghiệp | 6,078.00 | 6,072.00 | -0.10% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,532.00 | 9,522.00 | -0.10% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,187.00 | 3,182.00 | -0.16% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,590.00 | 8,562.00 | -0.33% |
Thép không gỉ | Thép | 17,480.00 | 17,410.00 | -0.40% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,680.00 | 14,610.00 | -0.48% |
Urê | Hóa chất | 2,289.00 | 2,276.00 | -0.57% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,367.00 | 6,327.00 | -0.63% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,445.00 | 4,416.00 | -0.65% |
Methanol | Năng lượng | 2,557.00 | 2,540.00 | -0.66% |
Táo | Nông nghiệp | 8,009.00 | 7,952.00 | -0.71% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 17,760.00 | 17,615.00 | -0.82% |
quặng sắt | Thép | 544.00 | 539.00 | -0.92% |
thanh dây | Thép | 4,396.00 | 4,351.00 | -1.02% |
Styrene | Hóa chất | 8,447.00 | 8,342.00 | -1.24% |
chì | Kim loại màu | 15,265.00 | 15,050.00 | -1.41% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,174.00 | 5,101.00 | -1.41% |
đồng | Kim loại màu | 70,820.00 | 69,820.00 | -1.41% |
PVC | Cao su | 8,488.00 | 8,353.00 | -1.59% |
than hơi nước | Năng lượng | 820.20 | 806.60 | -1.66% |
Mangan-silicon | Thép | 8,240.00 | 8,102.00 | -1.67% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,931.00 | 1,893.50 | -1.94% |
Cốt thép | Thép | 3,953.00 | 3,864.00 | -2.25% |
nhôm | Kim loại màu | 18,990.00 | 18,540.00 | -2.37% |
Heo | Nông nghiệp | 16,550.00 | 16,150.00 | -2.42% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,186.00 | 3,106.00 | -2.51% |
sắt silicon | Thép | 8,826.00 | 8,600.00 | -2.56% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,734.00 | 1,675.00 | -3.40% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/11/2021