Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 09/11/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
24 mặt hàng tăng giá,24 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 09/11/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ngày đỏ (3.87%),PVC (2.46%),Bột hạt cải (1.59%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than hơi nước (-4.12%),Bitum (-3.16%),Than luyện cốc (-2.44%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-08 | 11-09 | ↓↑ |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 14,980.00 | 15,560.00 | 3.87% |
PVC | Cao su | 8,415.00 | 8,622.00 | 2.46% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,520.00 | 2,560.00 | 1.59% |
Mangan-silicon | Thép | 8,664.00 | 8,778.00 | 1.32% |
bạc | Kim loại màu | 4,949.00 | 4,999.00 | 1.01% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,902.00 | 2,927.00 | 0.86% |
thanh dây | Thép | 4,413.00 | 4,450.00 | 0.84% |
PTA | Dệt | 5,050.00 | 5,092.00 | 0.83% |
kẽm | Kim loại màu | 22,905.00 | 23,085.00 | 0.79% |
đồng | Kim loại màu | 70,030.00 | 70,520.00 | 0.70% |
bắp | Nông nghiệp | 2,690.00 | 2,708.00 | 0.67% |
vàng | Kim loại màu | 374.50 | 376.86 | 0.63% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,701.00 | 1,710.00 | 0.53% |
nhôm | Kim loại màu | 18,955.00 | 19,045.00 | 0.47% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,905.00 | 13,970.00 | 0.47% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,472.00 | 4,489.00 | 0.38% |
Lint | Dệt | 21,400.00 | 21,480.00 | 0.37% |
PP | Cao su | 8,615.00 | 8,647.00 | 0.37% |
đường | Nông nghiệp | 6,056.00 | 6,076.00 | 0.33% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,088.00 | 5,104.00 | 0.31% |
bông | Dệt | 28,995.00 | 29,085.00 | 0.31% |
Cốt thép | Thép | 4,286.00 | 4,297.00 | 0.26% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,070.00 | 3,077.00 | 0.23% |
chì | Kim loại màu | 15,585.00 | 15,620.00 | 0.22% |
Sợi polyester | Dệt | 7,154.00 | 7,152.00 | -0.03% |
LLDPE | Cao su | 8,933.00 | 8,916.00 | -0.19% |
tro soda | Hóa chất | 2,547.00 | 2,540.00 | -0.27% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,554.00 | 4,540.00 | -0.31% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,490.00 | 5,470.00 | -0.36% |
Táo | Nông nghiệp | 7,702.00 | 7,667.00 | -0.45% |
sắt silicon | Thép | 9,570.00 | 9,526.00 | -0.46% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,970.00 | 4,944.00 | -0.52% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,094.00 | 9,044.00 | -0.55% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,816.00 | 8,758.00 | -0.66% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,229.00 | 12,148.00 | -0.66% |
quặng sắt | Thép | 566.50 | 562.50 | -0.71% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,290.00 | 9,218.00 | -0.78% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,438.00 | 6,385.00 | -0.82% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,375.00 | 6,317.00 | -0.91% |
Urê | Hóa chất | 2,393.00 | 2,366.00 | -1.13% |
Methanol | Năng lượng | 2,842.00 | 2,809.00 | -1.16% |
Thép không gỉ | Thép | 18,410.00 | 18,135.00 | -1.49% |
than cốc | Năng lượng | 3,068.00 | 3,021.00 | -1.53% |
Styrene | Hóa chất | 9,201.00 | 9,014.00 | -2.03% |
Heo | Nông nghiệp | 16,480.00 | 16,120.00 | -2.18% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,372.50 | 2,314.50 | -2.44% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,034.00 | 2,938.00 | -3.16% |
than hơi nước | Năng lượng | 941.00 | 902.20 | -4.12% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/10/2021