Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 16/11/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
22 mặt hàng tăng giá,25 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 16/11/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ngày đỏ (10.11%),Urê (1.51%),Thép không gỉ (1.42%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-6.24%),Cốt thép (-5.68%),than hơi nước (-3.10%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-15 | 11-16 | ↓↑ |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 16,130.00 | 17,760.00 | 10.11% |
Urê | Hóa chất | 2,255.00 | 2,289.00 | 1.51% |
Thép không gỉ | Thép | 17,235.00 | 17,480.00 | 1.42% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,495.00 | 14,680.00 | 1.28% |
bông | Dệt | 29,165.00 | 29,510.00 | 1.18% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,821.00 | 2,853.00 | 1.13% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,152.00 | 3,186.00 | 1.08% |
tro soda | Hóa chất | 2,510.00 | 2,537.00 | 1.08% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,703.00 | 2,727.00 | 0.89% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,159.00 | 3,187.00 | 0.89% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,476.00 | 9,552.00 | 0.80% |
Lint | Dệt | 21,505.00 | 21,675.00 | 0.79% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,562.00 | 12,661.00 | 0.79% |
thanh dây | Thép | 4,365.00 | 4,396.00 | 0.71% |
bắp | Nông nghiệp | 2,653.00 | 2,670.00 | 0.64% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,727.00 | 1,734.00 | 0.41% |
Methanol | Năng lượng | 2,549.00 | 2,557.00 | 0.31% |
vàng | Kim loại màu | 383.02 | 384.04 | 0.27% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,568.00 | 4,580.00 | 0.26% |
sắt silicon | Thép | 8,806.00 | 8,826.00 | 0.23% |
Sợi polyester | Dệt | 6,904.00 | 6,918.00 | 0.20% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,394.00 | 6,397.00 | 0.05% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,590.00 | 8,590.00 | 0.00% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,536.00 | 9,532.00 | -0.04% |
PTA | Dệt | 4,966.00 | 4,962.00 | -0.08% |
đồng | Kim loại màu | 70,940.00 | 70,820.00 | -0.17% |
đường | Nông nghiệp | 6,105.00 | 6,078.00 | -0.44% |
quặng sắt | Thép | 546.50 | 544.00 | -0.46% |
Táo | Nông nghiệp | 8,047.00 | 8,009.00 | -0.47% |
Heo | Nông nghiệp | 16,635.00 | 16,550.00 | -0.51% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,468.00 | 4,445.00 | -0.51% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 4,918.00 | 4,892.00 | -0.53% |
Mangan-silicon | Thép | 8,286.00 | 8,240.00 | -0.56% |
bạc | Kim loại màu | 5,170.00 | 5,139.00 | -0.60% |
chì | Kim loại màu | 15,395.00 | 15,265.00 | -0.84% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,423.00 | 6,367.00 | -0.87% |
Styrene | Hóa chất | 8,529.00 | 8,447.00 | -0.96% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,244.00 | 5,174.00 | -1.33% |
kẽm | Kim loại màu | 23,180.00 | 22,805.00 | -1.62% |
PVC | Cao su | 8,673.00 | 8,488.00 | -2.13% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,661.00 | 4,560.00 | -2.17% |
nhôm | Kim loại màu | 19,450.00 | 18,990.00 | -2.37% |
PP | Cao su | 8,530.00 | 8,315.00 | -2.52% |
LLDPE | Cao su | 8,940.00 | 8,688.00 | -2.82% |
than cốc | Năng lượng | 2,804.50 | 2,724.50 | -2.85% |
than hơi nước | Năng lượng | 846.40 | 820.20 | -3.10% |
Cốt thép | Thép | 4,191.00 | 3,953.00 | -5.68% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,059.50 | 1,931.00 | -6.24% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/11/2021