Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 18/08/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
19 mặt hàng tăng giá,27 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 18/08/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Sợi polyester (3.55%),than hơi nước (1.83%),Mangan-silicon (1.70%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-2.72%),Cốt thép (-2.30%),dầu cọ (-2.19%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-17 | 08-18 | ↓↑ |
Sợi polyester | Dệt | 6,922.00 | 7,168.00 | 3.55% |
than hơi nước | Năng lượng | 763.40 | 777.40 | 1.83% |
Mangan-silicon | Thép | 7,754.00 | 7,886.00 | 1.70% |
sắt silicon | Thép | 8,956.00 | 9,092.00 | 1.52% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,189.50 | 2,217.50 | 1.28% |
Urê | Hóa chất | 2,346.00 | 2,361.00 | 0.64% |
Methanol | Năng lượng | 2,846.00 | 2,864.00 | 0.63% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,825.00 | 14,895.00 | 0.47% |
Lint | Dệt | 18,275.00 | 18,350.00 | 0.41% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,306.00 | 4,321.00 | 0.35% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,121.00 | 5,137.00 | 0.31% |
PVC | Cao su | 9,170.00 | 9,195.00 | 0.27% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,819.00 | 5,832.00 | 0.22% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,931.00 | 5,944.00 | 0.22% |
vàng | Kim loại màu | 373.72 | 374.52 | 0.21% |
PP | Cao su | 8,479.00 | 8,496.00 | 0.20% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,278.00 | 9,296.00 | 0.19% |
LLDPE | Cao su | 8,385.00 | 8,400.00 | 0.18% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,298.00 | 6,302.00 | 0.06% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,436.00 | 2,436.00 | 0.00% |
kẽm | Kim loại màu | 22,675.00 | 22,675.00 | 0.00% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 14,215.00 | 14,210.00 | -0.04% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,748.00 | 2,746.00 | -0.07% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,987.00 | 2,983.00 | -0.13% |
Thép không gỉ | Thép | 18,310.00 | 18,275.00 | -0.19% |
nhôm | Kim loại màu | 20,350.00 | 20,300.00 | -0.25% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,784.00 | 10,748.00 | -0.33% |
than cốc | Năng lượng | 2,903.50 | 2,891.00 | -0.43% |
bông | Dệt | 26,890.00 | 26,770.00 | -0.45% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,146.00 | 3,130.00 | -0.51% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,016.00 | 4,988.00 | -0.56% |
đường | Nông nghiệp | 6,032.00 | 5,998.00 | -0.56% |
chì | Kim loại màu | 15,415.00 | 15,325.00 | -0.58% |
bắp | Nông nghiệp | 2,588.00 | 2,572.00 | -0.62% |
bạc | Kim loại màu | 5,142.00 | 5,110.00 | -0.62% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,634.00 | 3,609.00 | -0.69% |
Táo | Nông nghiệp | 6,207.00 | 6,150.00 | -0.92% |
Heo | Nông nghiệp | 18,040.00 | 17,870.00 | -0.94% |
PTA | Dệt | 5,180.00 | 5,130.00 | -0.97% |
Styrene | Hóa chất | 8,622.00 | 8,535.00 | -1.01% |
tro soda | Hóa chất | 2,742.00 | 2,714.00 | -1.02% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,174.00 | 9,074.00 | -1.09% |
đồng | Kim loại màu | 69,790.00 | 68,910.00 | -1.26% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,659.00 | 5,549.00 | -1.94% |
thanh dây | Thép | 5,779.00 | 5,662.00 | -2.02% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,420.00 | 8,236.00 | -2.19% |
Cốt thép | Thép | 5,342.00 | 5,219.00 | -2.30% |
quặng sắt | Thép | 844.50 | 821.50 | -2.72% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/08/2021