Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 10/08/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
21 mặt hàng tăng giá,27 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 10/08/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Heo (4.44%),kính (2.44%),Cốt thép (1.74%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-7.57%),Hạt cải dầu (-4.79%),dầu đậu nành (-3.24%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-09 | 08-10 | ↓↑ |
Heo | Nông nghiệp | 17,580.00 | 18,360.00 | 4.44% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,750.00 | 2,817.00 | 2.44% |
Cốt thép | Thép | 5,333.00 | 5,426.00 | 1.74% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,810.00 | 13,005.00 | 1.52% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,978.00 | 3,022.00 | 1.48% |
thanh dây | Thép | 5,755.00 | 5,831.00 | 1.32% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,730.00 | 5,805.00 | 1.31% |
LLDPE | Cao su | 8,075.00 | 8,160.00 | 1.05% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,948.00 | 4,999.00 | 1.03% |
Urê | Hóa chất | 2,533.00 | 2,557.00 | 0.95% |
tro soda | Hóa chất | 2,625.00 | 2,648.00 | 0.88% |
than cốc | Năng lượng | 3,008.50 | 3,032.50 | 0.80% |
Methanol | Năng lượng | 2,595.00 | 2,611.00 | 0.62% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,330.00 | 6,368.00 | 0.60% |
sắt silicon | Thép | 8,952.00 | 9,004.00 | 0.58% |
PVC | Cao su | 9,105.00 | 9,155.00 | 0.55% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,112.00 | 9,162.00 | 0.55% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,561.00 | 3,578.00 | 0.48% |
PP | Cao su | 8,345.00 | 8,379.00 | 0.41% |
Lint | Dệt | 17,745.00 | 17,770.00 | 0.14% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,550.00 | 8,558.00 | 0.09% |
Sợi polyester | Dệt | 7,180.00 | 7,176.00 | -0.06% |
than hơi nước | Năng lượng | 881.20 | 880.40 | -0.09% |
kẽm | Kim loại màu | 22,365.00 | 22,310.00 | -0.25% |
Mangan-silicon | Thép | 7,930.00 | 7,908.00 | -0.28% |
nhôm | Kim loại màu | 19,920.00 | 19,860.00 | -0.30% |
đường | Nông nghiệp | 5,922.00 | 5,895.00 | -0.46% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,920.00 | 14,850.00 | -0.47% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,250.00 | 10,201.00 | -0.48% |
Styrene | Hóa chất | 8,574.00 | 8,531.00 | -0.50% |
PTA | Dệt | 5,304.00 | 5,274.00 | -0.57% |
Táo | Nông nghiệp | 5,995.00 | 5,961.00 | -0.57% |
bông | Dệt | 26,775.00 | 26,620.00 | -0.58% |
chì | Kim loại màu | 15,510.00 | 15,420.00 | -0.58% |
đồng | Kim loại màu | 69,700.00 | 69,270.00 | -0.62% |
bắp | Nông nghiệp | 2,604.00 | 2,586.00 | -0.69% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,590.00 | 4,555.00 | -0.76% |
vàng | Kim loại màu | 367.46 | 364.00 | -0.94% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,763.00 | 5,707.00 | -0.97% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,489.00 | 2,456.00 | -1.33% |
bạc | Kim loại màu | 5,136.00 | 5,062.00 | -1.44% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,484.00 | 5,395.00 | -1.62% |
Thép không gỉ | Thép | 18,565.00 | 18,205.00 | -1.94% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,190.00 | 3,122.00 | -2.13% |
quặng sắt | Thép | 864.50 | 840.50 | -2.78% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,960.00 | 8,670.00 | -3.24% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,155.00 | 5,860.00 | -4.79% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,389.50 | 2,208.50 | -7.57% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/07/2021