Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 12/08/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
27 mặt hàng tăng giá,21 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 12/08/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Methanol (6.37%),Ngày đỏ (2.96%),dầu cọ (2.62%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than hơi nước (-12.76%),Trứng (-3.71%),kính (-1.78%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-11 | 08-12 | ↓↑ |
Methanol | Năng lượng | 2,655.00 | 2,824.00 | 6.37% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,195.00 | 13,585.00 | 2.96% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,784.00 | 9,014.00 | 2.62% |
Styrene | Hóa chất | 8,634.00 | 8,782.00 | 1.71% |
Táo | Nông nghiệp | 5,971.00 | 6,070.00 | 1.66% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,385.00 | 10,556.00 | 1.65% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,789.00 | 5,882.00 | 1.61% |
Thép không gỉ | Thép | 18,275.00 | 18,535.00 | 1.42% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,838.00 | 8,962.00 | 1.40% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,158.00 | 5,220.00 | 1.20% |
tro soda | Hóa chất | 2,658.00 | 2,689.00 | 1.17% |
kẽm | Kim loại màu | 22,465.00 | 22,700.00 | 1.05% |
bạc | Kim loại màu | 5,052.00 | 5,103.00 | 1.01% |
PVC | Cao su | 9,230.00 | 9,320.00 | 0.98% |
vàng | Kim loại màu | 362.64 | 366.14 | 0.97% |
bắp | Nông nghiệp | 2,543.00 | 2,560.00 | 0.67% |
than cốc | Năng lượng | 3,103.50 | 3,122.00 | 0.60% |
đồng | Kim loại màu | 69,920.00 | 70,250.00 | 0.47% |
Heo | Nông nghiệp | 18,180.00 | 18,235.00 | 0.30% |
chì | Kim loại màu | 15,455.00 | 15,500.00 | 0.29% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,239.50 | 2,246.00 | 0.29% |
PTA | Dệt | 5,292.00 | 5,306.00 | 0.26% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,500.00 | 2,506.00 | 0.24% |
sắt silicon | Thép | 9,068.00 | 9,088.00 | 0.22% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,344.00 | 6,354.00 | 0.16% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,244.00 | 3,248.00 | 0.12% |
LLDPE | Cao su | 8,265.00 | 8,275.00 | 0.12% |
nhôm | Kim loại màu | 20,115.00 | 20,110.00 | -0.02% |
đường | Nông nghiệp | 5,955.00 | 5,948.00 | -0.12% |
Sợi polyester | Dệt | 7,190.00 | 7,178.00 | -0.17% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,128.00 | 9,112.00 | -0.18% |
Lint | Dệt | 17,850.00 | 17,800.00 | -0.28% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,735.00 | 5,713.00 | -0.38% |
bông | Dệt | 26,720.00 | 26,600.00 | -0.45% |
Cốt thép | Thép | 5,556.00 | 5,531.00 | -0.45% |
thanh dây | Thép | 5,909.00 | 5,882.00 | -0.46% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,795.00 | 14,695.00 | -0.68% |
PP | Cao su | 8,504.00 | 8,441.00 | -0.74% |
quặng sắt | Thép | 856.50 | 849.50 | -0.82% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,897.00 | 5,848.00 | -0.83% |
Mangan-silicon | Thép | 7,842.00 | 7,772.00 | -0.89% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,583.00 | 3,549.00 | -0.95% |
Urê | Hóa chất | 2,451.00 | 2,417.00 | -1.39% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,926.00 | 2,883.00 | -1.47% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,350.00 | 5,264.00 | -1.61% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,859.00 | 2,808.00 | -1.78% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,476.00 | 4,310.00 | -3.71% |
than hơi nước | Năng lượng | 896.60 | 782.20 | -12.76% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/08/2021