Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 17/08/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
21 mặt hàng tăng giá,27 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 17/08/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Đậu nành 1 (1.16%),Lint (1.13%),Bột hạt cải (1.12%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than hơi nước (-2.20%),Dầu nhiên liệu (-2.05%),PVC (-1.98%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-16 | 08-17 | ↓↑ |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,752.00 | 5,819.00 | 1.16% |
Lint | Dệt | 18,070.00 | 18,275.00 | 1.13% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,954.00 | 2,987.00 | 1.12% |
bông | Dệt | 26,605.00 | 26,890.00 | 1.07% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 14,070.00 | 14,215.00 | 1.03% |
Táo | Nông nghiệp | 6,156.00 | 6,207.00 | 0.83% |
Mangan-silicon | Thép | 7,698.00 | 7,754.00 | 0.73% |
kẽm | Kim loại màu | 22,515.00 | 22,675.00 | 0.71% |
vàng | Kim loại màu | 371.32 | 373.72 | 0.65% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,224.00 | 9,278.00 | 0.59% |
LLDPE | Cao su | 8,340.00 | 8,385.00 | 0.54% |
nhôm | Kim loại màu | 20,245.00 | 20,350.00 | 0.52% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,380.00 | 8,420.00 | 0.48% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,132.00 | 9,174.00 | 0.46% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,775.00 | 14,825.00 | 0.34% |
Thép không gỉ | Thép | 18,250.00 | 18,310.00 | 0.33% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,627.00 | 3,634.00 | 0.19% |
bạc | Kim loại màu | 5,133.00 | 5,142.00 | 0.18% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,769.00 | 10,784.00 | 0.14% |
Methanol | Năng lượng | 2,843.00 | 2,846.00 | 0.11% |
PP | Cao su | 8,475.00 | 8,479.00 | 0.05% |
thanh dây | Thép | 5,784.00 | 5,779.00 | -0.09% |
đường | Nông nghiệp | 6,038.00 | 6,032.00 | -0.10% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,938.00 | 5,931.00 | -0.12% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,755.00 | 2,748.00 | -0.25% |
chì | Kim loại màu | 15,455.00 | 15,415.00 | -0.26% |
PTA | Dệt | 5,196.00 | 5,180.00 | -0.31% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,320.00 | 4,306.00 | -0.32% |
quặng sắt | Thép | 847.50 | 844.50 | -0.35% |
sắt silicon | Thép | 9,000.00 | 8,956.00 | -0.49% |
bắp | Nông nghiệp | 2,602.00 | 2,588.00 | -0.54% |
Urê | Hóa chất | 2,359.00 | 2,346.00 | -0.55% |
đồng | Kim loại màu | 70,250.00 | 69,790.00 | -0.65% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,052.00 | 5,016.00 | -0.71% |
than cốc | Năng lượng | 2,926.00 | 2,903.50 | -0.77% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,348.00 | 6,298.00 | -0.79% |
Heo | Nông nghiệp | 18,200.00 | 18,040.00 | -0.88% |
Cốt thép | Thép | 5,390.00 | 5,342.00 | -0.89% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,171.00 | 5,121.00 | -0.97% |
Sợi polyester | Dệt | 7,002.00 | 6,922.00 | -1.14% |
tro soda | Hóa chất | 2,776.00 | 2,742.00 | -1.22% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,739.00 | 5,659.00 | -1.39% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,223.00 | 2,189.50 | -1.51% |
Styrene | Hóa chất | 8,774.00 | 8,622.00 | -1.73% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,204.00 | 3,146.00 | -1.81% |
PVC | Cao su | 9,355.00 | 9,170.00 | -1.98% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,487.00 | 2,436.00 | -2.05% |
than hơi nước | Năng lượng | 780.60 | 763.40 | -2.20% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/08/2021