Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 16/07/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
14 mặt hàng tăng giá,35 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 16/07/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil quặng sắt (0.85%),Lint (0.83%),Đậu nành 1 (0.56%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Styrene (-1.92%),kính (-1.29%),Heo (-1.26%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-15 | 07-16 | ↓↑ |
quặng sắt | Thép | 765.00 | 771.50 | 0.85% |
Lint | Dệt | 13,830.00 | 13,945.00 | 0.83% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,143.00 | 4,166.00 | 0.56% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,182.00 | 8,218.00 | 0.44% |
bông | Dệt | 20,050.00 | 20,135.00 | 0.42% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,290.00 | 10,330.00 | 0.39% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,012.00 | 8,032.00 | 0.25% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 66,160.00 | 66,320.00 | 0.24% |
nhôm | Kim loại màu | 20,365.00 | 20,400.00 | 0.17% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,867.00 | 2,871.00 | 0.14% |
PX | Hóa chất | 6,716.00 | 6,722.00 | 0.09% |
Thép không gỉ | Thép | 12,685.00 | 12,690.00 | 0.04% |
đồng | Kim loại màu | 77,930.00 | 77,960.00 | 0.04% |
đường | Nông nghiệp | 5,802.00 | 5,804.00 | 0.03% |
PTA | Dệt | 4,708.00 | 4,708.00 | 0.00% |
Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,240.00 | 5,240.00 | 0.00% |
Táo | Nông nghiệp | 7,846.00 | 7,844.00 | -0.03% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,657.00 | 2,655.00 | -0.08% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,420.00 | 14,405.00 | -0.10% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,338.00 | 4,333.00 | -0.12% |
Cao su | 5,890.00 | 5,882.00 | -0.14% | |
Trứng | Nông nghiệp | 3,611.00 | 3,605.00 | -0.17% |
Hóa chất | 6,166.00 | 6,153.00 | -0.21% | |
vàng | Kim loại màu | 778.22 | 776.50 | -0.22% |
Urê | Hóa chất | 1,738.00 | 1,734.00 | -0.23% |
bạc | Kim loại màu | 9,184.00 | 9,160.00 | -0.26% |
thanh dây | Thép | 3,366.00 | 3,357.00 | -0.27% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,986.00 | 2,978.00 | -0.27% |
bắp | Nông nghiệp | 2,301.00 | 2,294.00 | -0.30% |
PP | Cao su | 7,036.00 | 7,014.00 | -0.31% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,263.00 | 3,252.00 | -0.34% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,631.00 | 3,617.00 | -0.39% |
LLDPE | Cao su | 7,243.00 | 7,215.00 | -0.39% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,754.00 | 8,720.00 | -0.39% |
Cốt thép | Thép | 3,121.00 | 3,108.00 | -0.42% |
Sợi polyester | Dệt | 6,390.00 | 6,360.00 | -0.47% |
kẽm | Kim loại màu | 22,105.00 | 22,000.00 | -0.48% |
Mangan-silicon | Thép | 5,798.00 | 5,764.00 | -0.59% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 910.50 | 904.50 | -0.66% |
chì | Kim loại màu | 17,010.00 | 16,895.00 | -0.68% |
PVC | Cao su | 4,991.00 | 4,950.00 | -0.82% |
than cốc | Năng lượng | 1,516.50 | 1,504.00 | -0.82% |
sắt silicon | Thép | 5,502.00 | 5,452.00 | -0.91% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,519.00 | 2,496.00 | -0.91% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,765.00 | 8,680.00 | -0.97% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,059.00 | 4,019.00 | -0.99% |
Cao su Butadiene | Cao su | 11,550.00 | 11,420.00 | -1.13% |
tro soda | Hóa chất | 1,226.00 | 1,211.00 | -1.22% |
Heo | Nông nghiệp | 14,280.00 | 14,100.00 | -1.26% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,082.00 | 1,068.00 | -1.29% |
Styrene | Hóa chất | 7,395.00 | 7,253.00 | -1.92% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/07/2025