SunSirs--Tập đoàn Dữ liệu Hàng hóa Trung Quốc

Đăng nhập Tham gia bây giờ
Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 15/07/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi, 19 mặt hàng tăng giá,31 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 15/07/2025. Tăng lớn nhất là Fuel Oil Kim loại silicon (2.57%),Cao su tự nhiên (0.80%),Bột hạt cải (0.76%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton khí hóa lỏng (-2.94%),Dầu nhiên liệu (-1.78%),thanh dây (-1.61%).
Hàng hoá Lĩnh vực 07-14 07-15 ↓↑
Kim loại silicon Kim loại màu 8,545.00 8,765.00 2.57%
Cao su tự nhiên Cao su 14,305.00 14,420.00 0.80%
Bột hạt cải Nông nghiệp 2,637.00 2,657.00 0.76%
Đậu nành 1 Nông nghiệp 4,116.00 4,143.00 0.66%
dầu cọ Nông nghiệp 8,702.00 8,754.00 0.60%
Mangan-silicon Thép 5,764.00 5,798.00 0.59%
Táo Nông nghiệp 7,804.00 7,846.00 0.54%
sắt silicon Thép 5,476.00 5,502.00 0.47%
Trứng Nông nghiệp 3,597.00 3,611.00 0.39%
bắp Nông nghiệp 2,293.00 2,301.00 0.35%
tro soda Hóa chất 1,222.00 1,226.00 0.33%
Bột đậu nành Nông nghiệp 2,977.00 2,986.00 0.30%
dầu đậu nành Nông nghiệp 7,988.00 8,012.00 0.30%
Heo Nông nghiệp 14,245.00 14,280.00 0.25%
Ethylene glycol Hóa chất 4,331.00 4,338.00 0.16%
Bột gỗ Vật liệu xây dựng 5,232.00 5,240.00 0.15%
PVC Cao su 4,985.00 4,991.00 0.12%
bạc Kim loại màu 9,177.00 9,184.00 0.08%
Cao su Butadiene Cao su 11,545.00 11,550.00 0.04%
Sớm Indica Nông nghiệp 2,479.00 2,479.00 0.00%
Bitum Vật liệu xây dựng 3,631.00 3,631.00 0.00%
vàng Kim loại màu 778.44 778.22 -0.03%
nhôm Kim loại màu 20,380.00 20,365.00 -0.07%
Thép không gỉ Thép 12,700.00 12,685.00 -0.12%
quặng sắt Thép 766.00 765.00 -0.13%
Cuộn cán nóng Thép 3,269.00 3,263.00 -0.18%
Cao su 5,902.00 5,890.00 -0.20%
chì Kim loại màu 17,060.00 17,010.00 -0.29%
Soda ăn da Hóa chất 2,527.00 2,519.00 -0.32%
Cốt thép Thép 3,131.00 3,121.00 -0.32%
Sợi polyester Dệt 6,412.00 6,390.00 -0.34%
kẽm Kim loại màu 22,185.00 22,105.00 -0.36%
bông Dệt 20,125.00 20,050.00 -0.37%
PTA Dệt 4,726.00 4,708.00 -0.38%
đường Nông nghiệp 5,825.00 5,802.00 -0.39%
PP Cao su 7,065.00 7,036.00 -0.41%
đồng Kim loại màu 78,290.00 77,930.00 -0.46%
kính Vật liệu xây dựng 1,087.00 1,082.00 -0.46%
PX Hóa chất 6,748.00 6,716.00 -0.47%
Than luyện cốc Năng lượng 915.00 910.50 -0.49%
Lint Dệt 13,900.00 13,830.00 -0.50%
Lithium cacbonat Hóa chất 66,520.00 66,160.00 -0.54%
LLDPE Cao su 7,284.00 7,243.00 -0.56%
than cốc Năng lượng 1,527.00 1,516.50 -0.69%
Hóa chất 6,209.00 6,166.00 -0.69%
Đậu phộng Nông nghiệp 8,256.00 8,182.00 -0.90%
Styrene Hóa chất 7,467.00 7,395.00 -0.96%
Ngày đỏ Nông nghiệp 10,420.00 10,290.00 -1.25%
Urê Hóa chất 1,761.00 1,738.00 -1.31%
thanh dây Thép 3,421.00 3,366.00 -1.61%
Dầu nhiên liệu Năng lượng 2,919.00 2,867.00 -1.78%
khí hóa lỏng Năng lượng 4,182.00 4,059.00 -2.94%
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.