Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 04/07/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
25 mặt hàng tăng giá,24 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 04/07/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Trứng (3.91%),Urê (1.21%),quặng sắt (1.10%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Ngày đỏ (-2.97%),kính (-1.06%),Cao su Butadiene (-0.75%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-03 | 07-04 | ↓↑ |
Trứng | Nông nghiệp | 3,558.00 | 3,697.00 | 3.91% |
Urê | Hóa chất | 1,733.00 | 1,754.00 | 1.21% |
quặng sắt | Thép | 728.00 | 736.00 | 1.10% |
Styrene | Hóa chất | 7,288.00 | 7,357.00 | 0.95% |
Thép không gỉ | Thép | 12,680.00 | 12,760.00 | 0.63% |
bạc | Kim loại màu | 8,893.00 | 8,944.00 | 0.57% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,193.00 | 3,211.00 | 0.56% |
Cốt thép | Thép | 3,065.00 | 3,082.00 | 0.55% |
đường | Nông nghiệp | 5,763.00 | 5,790.00 | 0.47% |
thanh dây | Thép | 3,328.00 | 3,343.00 | 0.45% |
Táo | Nông nghiệp | 7,747.00 | 7,776.00 | 0.37% |
PVC | Cao su | 4,907.00 | 4,919.00 | 0.24% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,601.00 | 2,607.00 | 0.23% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,580.00 | 3,588.00 | 0.22% |
LLDPE | Cao su | 7,293.00 | 7,308.00 | 0.21% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 848.50 | 850.00 | 0.18% |
Heo | Nông nghiệp | 14,315.00 | 14,340.00 | 0.17% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,478.00 | 8,492.00 | 0.17% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,055.00 | 14,075.00 | 0.14% |
PP | Cao su | 7,084.00 | 7,091.00 | 0.10% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,382.00 | 2,384.00 | 0.08% |
sắt silicon | Thép | 5,400.00 | 5,404.00 | 0.07% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,960.00 | 2,962.00 | 0.07% |
kẽm | Kim loại màu | 22,335.00 | 22,350.00 | 0.07% |
chì | Kim loại màu | 17,260.00 | 17,270.00 | 0.06% |
Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
Lint | Dệt | 13,790.00 | 13,790.00 | 0.00% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,295.00 | 4,293.00 | -0.05% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,219.00 | 4,215.00 | -0.09% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,086.00 | 5,080.00 | -0.12% |
bông | Dệt | 20,060.00 | 20,030.00 | -0.15% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 63,760.00 | 63,660.00 | -0.16% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,982.00 | 2,977.00 | -0.17% |
than cốc | Năng lượng | 1,439.00 | 1,436.00 | -0.21% |
nhôm | Kim loại màu | 20,685.00 | 20,640.00 | -0.22% |
bắp | Nông nghiệp | 2,364.00 | 2,358.00 | -0.25% |
Mangan-silicon | Thép | 5,706.00 | 5,690.00 | -0.28% |
PX | Hóa chất | 6,748.00 | 6,726.00 | -0.33% |
tro soda | Hóa chất | 1,188.00 | 1,184.00 | -0.34% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,148.00 | 4,133.00 | -0.36% |
Cao su | 5,916.00 | 5,894.00 | -0.37% | |
vàng | Kim loại màu | 778.78 | 775.52 | -0.42% |
PTA | Dệt | 4,762.00 | 4,738.00 | -0.50% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,262.00 | 8,218.00 | -0.53% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,035.00 | 7,990.00 | -0.56% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,020.00 | 7,968.00 | -0.65% |
Sợi polyester | Dệt | 6,594.00 | 6,550.00 | -0.67% |
đồng | Kim loại màu | 80,760.00 | 80,170.00 | -0.73% |
Cao su Butadiene | Cao su | 11,270.00 | 11,185.00 | -0.75% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,042.00 | 1,031.00 | -1.06% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,940.00 | 10,615.00 | -2.97% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/06/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/06/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/06/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/06/2025