Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 07/07/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
2 mặt hàng tăng giá,46 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 07/07/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Soda ăn da (0.46%),Lint (0.04%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Trứng (-2.38%),Cao su Butadiene (-1.97%),Than luyện cốc (-1.59%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-04 | 07-07 | ↓↑ |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,384.00 | 2,395.00 | 0.46% |
Lint | Dệt | 13,790.00 | 13,795.00 | 0.04% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 7,990.00 | 7,990.00 | 0.00% |
Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,080.00 | 5,080.00 | 0.00% |
Styrene | Hóa chất | 7,357.00 | 7,354.00 | -0.04% |
bông | Dệt | 20,030.00 | 20,020.00 | -0.05% |
bạc | Kim loại màu | 8,944.00 | 8,933.00 | -0.12% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,293.00 | 4,282.00 | -0.26% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,607.00 | 2,600.00 | -0.27% |
Sợi polyester | Dệt | 6,550.00 | 6,530.00 | -0.31% |
vàng | Kim loại màu | 775.52 | 772.92 | -0.34% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 63,660.00 | 63,440.00 | -0.35% |
chì | Kim loại màu | 17,270.00 | 17,210.00 | -0.35% |
Cao su | 5,894.00 | 5,868.00 | -0.44% | |
PP | Cao su | 7,091.00 | 7,059.00 | -0.45% |
Urê | Hóa chất | 1,754.00 | 1,746.00 | -0.46% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,962.00 | 2,948.00 | -0.47% |
Cốt thép | Thép | 3,082.00 | 3,067.00 | -0.49% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,492.00 | 8,446.00 | -0.54% |
quặng sắt | Thép | 736.00 | 732.00 | -0.54% |
đường | Nông nghiệp | 5,790.00 | 5,758.00 | -0.55% |
sắt silicon | Thép | 5,404.00 | 5,374.00 | -0.56% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,211.00 | 3,193.00 | -0.56% |
PVC | Cao su | 4,919.00 | 4,891.00 | -0.57% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,031.00 | 1,025.00 | -0.58% |
Heo | Nông nghiệp | 14,340.00 | 14,255.00 | -0.59% |
nhôm | Kim loại màu | 20,640.00 | 20,500.00 | -0.68% |
Táo | Nông nghiệp | 7,776.00 | 7,723.00 | -0.68% |
PTA | Dệt | 4,738.00 | 4,704.00 | -0.72% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,588.00 | 3,562.00 | -0.72% |
Mangan-silicon | Thép | 5,690.00 | 5,648.00 | -0.74% |
kẽm | Kim loại màu | 22,350.00 | 22,185.00 | -0.74% |
PX | Hóa chất | 6,726.00 | 6,674.00 | -0.77% |
Thép không gỉ | Thép | 12,760.00 | 12,660.00 | -0.78% |
LLDPE | Cao su | 7,308.00 | 7,250.00 | -0.79% |
đồng | Kim loại màu | 80,170.00 | 79,510.00 | -0.82% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,215.00 | 4,179.00 | -0.85% |
bắp | Nông nghiệp | 2,358.00 | 2,337.00 | -0.89% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,968.00 | 7,896.00 | -0.90% |
than cốc | Năng lượng | 1,436.00 | 1,422.50 | -0.94% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,075.00 | 13,935.00 | -0.99% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,133.00 | 4,091.00 | -1.02% |
tro soda | Hóa chất | 1,184.00 | 1,171.00 | -1.10% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,615.00 | 10,495.00 | -1.13% |
thanh dây | Thép | 3,343.00 | 3,305.00 | -1.14% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,977.00 | 2,940.00 | -1.24% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,218.00 | 8,106.00 | -1.36% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 850.00 | 836.50 | -1.59% |
Cao su Butadiene | Cao su | 11,185.00 | 10,965.00 | -1.97% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,697.00 | 3,609.00 | -2.38% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/06/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/06/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/06/2025