Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 29/11/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
32 mặt hàng tăng giá,17 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 29/11/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Cao su Butadiene (2.75%),Kim loại silicon (2.00%),đường (1.91%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton kẽm (-2.49%),PX (-0.83%),Urê (-0.82%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-28 | 11-29 | ↓↑ |
Cao su Butadiene | Cao su | 12,895.00 | 13,250.00 | 2.75% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 11,980.00 | 12,220.00 | 2.00% |
đường | Nông nghiệp | 5,968.00 | 6,082.00 | 1.91% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,892.00 | 10,078.00 | 1.88% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,240.00 | 1,260.00 | 1.61% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,914.00 | 8,034.00 | 1.52% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,422.00 | 3,473.00 | 1.49% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,380.00 | 9,515.00 | 1.44% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,564.00 | 3,602.00 | 1.07% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 78,050.00 | 78,800.00 | 0.96% |
quặng sắt | Thép | 788.50 | 796.00 | 0.95% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 18,100.00 | 18,255.00 | 0.86% |
thanh dây | Thép | 3,595.00 | 3,623.00 | 0.78% |
Cốt thép | Thép | 3,302.00 | 3,327.00 | 0.76% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,827.00 | 8,893.00 | 0.75% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,467.00 | 3,492.00 | 0.72% |
bông | Dệt | 19,790.00 | 19,900.00 | 0.56% |
bạc | Kim loại màu | 7,570.00 | 7,611.00 | 0.54% |
Styrene | Hóa chất | 8,331.00 | 8,364.00 | 0.40% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,824.00 | 5,842.00 | 0.31% |
Lint | Dệt | 13,970.00 | 14,010.00 | 0.29% |
vàng | Kim loại màu | 613.66 | 615.34 | 0.27% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,394.00 | 4,404.00 | 0.23% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,360.00 | 2,365.00 | 0.21% |
Sợi polyester | Dệt | 6,848.00 | 6,862.00 | 0.20% |
Táo | Nông nghiệp | 7,759.00 | 7,773.00 | 0.18% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,798.00 | 2,802.00 | 0.14% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,595.00 | 4,601.00 | 0.13% |
chì | Kim loại màu | 17,365.00 | 17,375.00 | 0.06% |
Thép không gỉ | Thép | 13,065.00 | 13,070.00 | 0.04% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,148.00 | 3,149.00 | 0.03% |
PP | Cao su | 7,529.00 | 7,531.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,248.50 | 1,248.50 | 0.00% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,854.00 | 7,854.00 | 0.00% |
than cốc | Năng lượng | 1,880.00 | 1,878.50 | -0.08% |
nhôm | Kim loại màu | 20,355.00 | 20,335.00 | -0.10% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,911.00 | 3,907.00 | -0.10% |
đồng | Kim loại màu | 73,850.00 | 73,770.00 | -0.11% |
PTA | Dệt | 4,790.00 | 4,784.00 | -0.13% |
tro soda | Hóa chất | 1,486.00 | 1,484.00 | -0.13% |
LLDPE | Cao su | 8,382.00 | 8,369.00 | -0.16% |
Mangan-silicon | Thép | 6,396.00 | 6,384.00 | -0.19% |
Methanol | Năng lượng | 2,564.00 | 2,559.00 | -0.20% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,633.00 | 2,623.00 | -0.38% |
PVC | Cao su | 5,224.00 | 5,203.00 | -0.40% |
Heo | Nông nghiệp | 15,185.00 | 15,120.00 | -0.43% |
bắp | Nông nghiệp | 2,181.00 | 2,167.00 | -0.64% |
sắt silicon | Thép | 6,380.00 | 6,334.00 | -0.72% |
Urê | Hóa chất | 1,826.00 | 1,811.00 | -0.82% |
PX | Hóa chất | 6,754.00 | 6,698.00 | -0.83% |
kẽm | Kim loại màu | 25,860.00 | 25,215.00 | -2.49% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/11/2024