SunSirs--Tập đoàn Dữ liệu Hàng hóa Trung Quốc

Đăng nhập Tham gia bây giờ
Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 07/08/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi, 13 mặt hàng tăng giá,38 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 07/08/2024. Tăng lớn nhất là Fuel Oil Táo (2.06%),Bột đậu nành (1.58%),Ngày đỏ (0.79%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton dầu cọ (-3.59%),tro soda (-2.48%),sắt silicon (-1.79%).
Hàng hoá Lĩnh vực 08-06 08-07 ↓↑
Táo Nông nghiệp 6,829.00 6,970.00 2.06%
Bột đậu nành Nông nghiệp 3,038.00 3,086.00 1.58%
Ngày đỏ Nông nghiệp 10,710.00 10,795.00 0.79%
Cao su tự nhiên Cao su 15,565.00 15,685.00 0.77%
nhôm Kim loại màu 18,835.00 18,950.00 0.61%
Trứng Nông nghiệp 4,002.00 4,026.00 0.60%
Cao su Butadiene Cao su 13,865.00 13,930.00 0.47%
đồng Kim loại màu 71,170.00 71,490.00 0.45%
chì Kim loại màu 17,260.00 17,325.00 0.38%
vàng Kim loại màu 552.86 554.12 0.23%
Heo Nông nghiệp 18,010.00 18,030.00 0.11%
Dầu nhiên liệu Năng lượng 3,000.00 3,002.00 0.07%
Đậu nành 1 Nông nghiệp 4,582.00 4,583.00 0.02%
than hơi nước Năng lượng 801.40 801.40 0.00%
Styrene Hóa chất 9,148.00 9,139.00 -0.10%
LLDPE Cao su 8,226.00 8,214.00 -0.15%
than cốc Năng lượng 2,006.00 2,002.50 -0.17%
Bột gỗ Vật liệu xây dựng 5,678.00 5,666.00 -0.21%
khí hóa lỏng Năng lượng 4,474.00 4,463.00 -0.25%
PP Cao su 7,566.00 7,545.00 -0.28%
Methanol Năng lượng 2,469.00 2,462.00 -0.28%
Đậu phộng Nông nghiệp 8,732.00 8,706.00 -0.30%
Thép không gỉ Thép 13,985.00 13,940.00 -0.32%
Soda ăn da Hóa chất 2,461.00 2,453.00 -0.33%
PVC Cao su 5,660.00 5,637.00 -0.41%
dầu đậu nành Nông nghiệp 7,486.00 7,454.00 -0.43%
bạc Kim loại màu 6,986.00 6,954.00 -0.46%
Ethylene glycol Hóa chất 4,584.00 4,562.00 -0.48%
Cuộn cán nóng Thép 3,504.00 3,486.00 -0.51%
bắp Nông nghiệp 2,275.00 2,263.00 -0.53%
Bitum Vật liệu xây dựng 3,488.00 3,469.00 -0.54%
kẽm Kim loại màu 22,140.00 22,005.00 -0.61%
Kim loại silicon Kim loại màu 10,315.00 10,250.00 -0.63%
Than luyện cốc Năng lượng 1,412.00 1,402.50 -0.67%
Cốt thép Thép 3,336.00 3,313.00 -0.69%
bông Dệt 19,315.00 19,180.00 -0.70%
Urê Hóa chất 2,039.00 2,022.00 -0.83%
đường Nông nghiệp 6,127.00 6,071.00 -0.91%
PX Hóa chất 8,110.00 8,030.00 -0.99%
Sợi polyester Dệt 7,372.00 7,298.00 -1.00%
Bột hạt cải Nông nghiệp 2,340.00 2,316.00 -1.03%
PTA Dệt 5,636.00 5,578.00 -1.03%
Lithium cacbonat Hóa chất 81,500.00 80,650.00 -1.04%
Mangan-silicon Thép 6,684.00 6,608.00 -1.14%
Lint Dệt 13,785.00 13,605.00 -1.31%
quặng sắt Thép 767.50 757.00 -1.37%
dầu hạt cải dầu Nông nghiệp 8,279.00 8,156.00 -1.49%
thanh dây Thép 3,457.00 3,403.00 -1.56%
kính Vật liệu xây dựng 1,343.00 1,320.00 -1.71%
sắt silicon Thép 7,028.00 6,902.00 -1.79%
tro soda Hóa chất 1,777.00 1,733.00 -2.48%
dầu cọ Nông nghiệp 7,698.00 7,422.00 -3.59%
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.