Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 08/06/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
25 mặt hàng tăng giá,22 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 08/06/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil quặng sắt (1.88%),kẽm (1.51%),kính (1.37%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton bắp (-1.52%),Bột gỗ (-1.47%),Styrene (-1.25%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-07 | 06-08 | ↓↑ |
quặng sắt | Thép | 770.50 | 785.00 | 1.88% |
kẽm | Kim loại màu | 19,480.00 | 19,775.00 | 1.51% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,530.00 | 1,551.00 | 1.37% |
Táo | Nông nghiệp | 8,534.00 | 8,625.00 | 1.07% |
thanh dây | Thép | 3,968.00 | 4,007.00 | 0.98% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,006.00 | 3,027.00 | 0.70% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,015.00 | 12,090.00 | 0.62% |
Cốt thép | Thép | 3,631.00 | 3,652.00 | 0.58% |
bạc | Kim loại màu | 5,502.00 | 5,531.00 | 0.53% |
than cốc | Năng lượng | 2,019.00 | 2,029.50 | 0.52% |
Methanol | Năng lượng | 2,031.00 | 2,041.00 | 0.49% |
Lint | Dệt | 16,765.00 | 16,835.00 | 0.42% |
nhôm | Kim loại màu | 18,105.00 | 18,180.00 | 0.41% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,735.00 | 3,750.00 | 0.40% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,969.00 | 2,978.00 | 0.30% |
bông | Dệt | 23,650.00 | 23,720.00 | 0.30% |
đường | Nông nghiệp | 6,849.00 | 6,869.00 | 0.29% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,634.00 | 3,643.00 | 0.25% |
PP | Cao su | 6,918.00 | 6,934.00 | 0.23% |
chì | Kim loại màu | 15,135.00 | 15,170.00 | 0.23% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,622.00 | 9,642.00 | 0.21% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,679.00 | 3,684.00 | 0.14% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,106.00 | 4,111.00 | 0.12% |
đồng | Kim loại màu | 66,690.00 | 66,770.00 | 0.12% |
LLDPE | Cao su | 7,732.00 | 7,735.00 | 0.04% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,660.00 | 5,660.00 | 0.00% |
Urê | Hóa chất | 1,679.00 | 1,678.00 | -0.06% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,058.00 | 4,054.00 | -0.10% |
Thép không gỉ | Thép | 15,180.00 | 15,165.00 | -0.10% |
PVC | Cao su | 5,676.00 | 5,663.00 | -0.23% |
tro soda | Hóa chất | 1,646.00 | 1,641.00 | -0.30% |
vàng | Kim loại màu | 451.44 | 449.96 | -0.33% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 6,480.00 | 6,458.00 | -0.34% |
PTA | Dệt | 5,518.00 | 5,498.00 | -0.36% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 7,737.00 | 7,707.00 | -0.39% |
Sợi polyester | Dệt | 7,112.00 | 7,084.00 | -0.39% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,038.00 | 7,010.00 | -0.40% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,490.00 | 3,476.00 | -0.40% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,058.00 | 5,035.00 | -0.45% |
Mangan-silicon | Thép | 6,566.00 | 6,536.00 | -0.46% |
sắt silicon | Thép | 6,970.00 | 6,926.00 | -0.63% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,155.00 | 10,090.00 | -0.64% |
Heo | Nông nghiệp | 16,075.00 | 15,970.00 | -0.65% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 12,825.00 | 12,740.00 | -0.66% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,281.50 | 1,273.00 | -0.66% |
Styrene | Hóa chất | 7,652.00 | 7,556.00 | -1.25% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,038.00 | 4,964.00 | -1.47% |
bắp | Nông nghiệp | 2,638.00 | 2,598.00 | -1.52% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/05/2023