Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 07/06/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
19 mặt hàng tăng giá,28 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 07/06/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil đường (1.38%),Cao su tự nhiên (1.35%),kính (1.06%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton khí hóa lỏng (-5.57%),sắt silicon (-2.38%),Methanol (-1.98%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-06 | 06-07 | ↓↑ |
đường | Nông nghiệp | 6,756.00 | 6,849.00 | 1.38% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 11,855.00 | 12,015.00 | 1.35% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,514.00 | 1,530.00 | 1.06% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,006.00 | 5,058.00 | 1.04% |
kẽm | Kim loại màu | 19,320.00 | 19,480.00 | 0.83% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 7,678.00 | 7,737.00 | 0.77% |
chì | Kim loại màu | 15,060.00 | 15,135.00 | 0.50% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,110.00 | 10,155.00 | 0.45% |
vàng | Kim loại màu | 449.48 | 451.44 | 0.44% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,014.00 | 7,038.00 | 0.34% |
Thép không gỉ | Thép | 15,130.00 | 15,180.00 | 0.33% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,277.50 | 1,281.50 | 0.31% |
đồng | Kim loại màu | 66,500.00 | 66,690.00 | 0.29% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,047.00 | 4,058.00 | 0.27% |
than cốc | Năng lượng | 2,015.50 | 2,019.00 | 0.17% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,606.00 | 9,622.00 | 0.17% |
bạc | Kim loại màu | 5,493.00 | 5,502.00 | 0.16% |
quặng sắt | Thép | 769.50 | 770.50 | 0.13% |
Heo | Nông nghiệp | 16,065.00 | 16,075.00 | 0.06% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,660.00 | 5,660.00 | 0.00% |
nhôm | Kim loại màu | 18,110.00 | 18,105.00 | -0.03% |
Sợi polyester | Dệt | 7,116.00 | 7,112.00 | -0.06% |
LLDPE | Cao su | 7,739.00 | 7,732.00 | -0.09% |
Styrene | Hóa chất | 7,660.00 | 7,652.00 | -0.10% |
bắp | Nông nghiệp | 2,645.00 | 2,638.00 | -0.26% |
PTA | Dệt | 5,534.00 | 5,518.00 | -0.29% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 6,500.00 | 6,480.00 | -0.31% |
Táo | Nông nghiệp | 8,562.00 | 8,534.00 | -0.33% |
bông | Dệt | 23,765.00 | 23,650.00 | -0.48% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,509.00 | 3,490.00 | -0.54% |
Lint | Dệt | 16,860.00 | 16,765.00 | -0.56% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,133.00 | 4,106.00 | -0.65% |
Cốt thép | Thép | 3,655.00 | 3,631.00 | -0.66% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,026.00 | 3,006.00 | -0.66% |
thanh dây | Thép | 3,995.00 | 3,968.00 | -0.68% |
PP | Cao su | 6,973.00 | 6,918.00 | -0.79% |
PVC | Cao su | 5,735.00 | 5,676.00 | -1.03% |
Mangan-silicon | Thép | 6,644.00 | 6,566.00 | -1.17% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,781.00 | 3,735.00 | -1.22% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,013.00 | 2,969.00 | -1.46% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,020.00 | 12,825.00 | -1.50% |
tro soda | Hóa chất | 1,672.00 | 1,646.00 | -1.56% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,120.00 | 5,038.00 | -1.60% |
Urê | Hóa chất | 1,709.00 | 1,679.00 | -1.76% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,706.00 | 3,634.00 | -1.94% |
Methanol | Năng lượng | 2,072.00 | 2,031.00 | -1.98% |
sắt silicon | Thép | 7,140.00 | 6,970.00 | -2.38% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,896.00 | 3,679.00 | -5.57% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/05/2023