Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 24/04/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
9 mặt hàng tăng giá,38 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 24/04/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Táo (2.38%),Heo (1.82%),Đậu phộng (1.65%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Cốt thép (-2.85%),quặng sắt (-2.69%),Cuộn cán nóng (-2.66%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 04-21 | 04-24 | ↓↑ |
Táo | Nông nghiệp | 8,431.00 | 8,632.00 | 2.38% |
Heo | Nông nghiệp | 16,740.00 | 17,045.00 | 1.82% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,298.00 | 10,468.00 | 1.65% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,024.00 | 3,052.00 | 0.93% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,895.00 | 4,928.00 | 0.67% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,396.00 | 5,429.00 | 0.61% |
bông | Dệt | 21,990.00 | 22,030.00 | 0.18% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,263.00 | 4,270.00 | 0.16% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,645.00 | 4,646.00 | 0.02% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
LLDPE | Cao su | 8,210.00 | 8,190.00 | -0.24% |
chì | Kim loại màu | 15,345.00 | 15,305.00 | -0.26% |
PP | Cao su | 7,563.00 | 7,540.00 | -0.30% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,248.00 | 5,224.00 | -0.46% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,818.00 | 2,804.00 | -0.50% |
Lint | Dệt | 14,940.00 | 14,855.00 | -0.57% |
nhôm | Kim loại màu | 19,010.00 | 18,900.00 | -0.58% |
đồng | Kim loại màu | 68,830.00 | 68,400.00 | -0.62% |
Mangan-silicon | Thép | 6,958.00 | 6,912.00 | -0.66% |
bắp | Nông nghiệp | 2,691.00 | 2,673.00 | -0.67% |
vàng | Kim loại màu | 445.76 | 442.74 | -0.68% |
bạc | Kim loại màu | 5,652.00 | 5,612.00 | -0.71% |
PVC | Cao su | 6,213.00 | 6,164.00 | -0.79% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,250.00 | 10,160.00 | -0.88% |
Styrene | Hóa chất | 8,509.00 | 8,433.00 | -0.89% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,434.00 | 3,403.00 | -0.90% |
đường | Nông nghiệp | 6,876.00 | 6,812.00 | -0.93% |
Methanol | Năng lượng | 2,464.00 | 2,441.00 | -0.93% |
Sợi polyester | Dệt | 7,478.00 | 7,402.00 | -1.02% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,504.50 | 1,489.00 | -1.03% |
PTA | Dệt | 5,770.00 | 5,708.00 | -1.07% |
sắt silicon | Thép | 7,468.00 | 7,378.00 | -1.21% |
kẽm | Kim loại màu | 21,990.00 | 21,720.00 | -1.23% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,650.00 | 7,556.00 | -1.23% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,331.00 | 4,277.00 | -1.25% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,154.00 | 7,062.00 | -1.29% |
than cốc | Năng lượng | 2,291.00 | 2,260.50 | -1.33% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,420.00 | 8,304.00 | -1.38% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,851.00 | 1,825.00 | -1.40% |
Urê | Hóa chất | 2,047.00 | 2,014.00 | -1.61% |
thanh dây | Thép | 4,422.00 | 4,341.00 | -1.83% |
Thép không gỉ | Thép | 15,300.00 | 14,985.00 | -2.06% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,822.00 | 3,743.00 | -2.07% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 11,980.00 | 11,720.00 | -2.17% |
tro soda | Hóa chất | 2,231.00 | 2,179.00 | -2.33% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,917.00 | 3,813.00 | -2.66% |
quặng sắt | Thép | 744.50 | 724.50 | -2.69% |
Cốt thép | Thép | 3,853.00 | 3,743.00 | -2.85% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/04/2023