Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 21/04/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
11 mặt hàng tăng giá,35 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 21/04/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil kính (2.49%),Ethylene glycol (1.71%),đường (1.25%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-3.00%),Mangan-silicon (-2.55%),Than luyện cốc (-2.34%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 04-20 | 04-21 | ↓↑ |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,806.00 | 1,851.00 | 2.49% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,258.00 | 4,331.00 | 1.71% |
đường | Nông nghiệp | 6,791.00 | 6,876.00 | 1.25% |
Heo | Nông nghiệp | 16,550.00 | 16,740.00 | 1.15% |
Methanol | Năng lượng | 2,437.00 | 2,464.00 | 1.11% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,601.00 | 4,645.00 | 0.96% |
PVC | Cao su | 6,174.00 | 6,213.00 | 0.63% |
LLDPE | Cao su | 8,180.00 | 8,210.00 | 0.37% |
PP | Cao su | 7,537.00 | 7,563.00 | 0.34% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 11,940.00 | 11,980.00 | 0.34% |
vàng | Kim loại màu | 444.76 | 445.76 | 0.22% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
bạc | Kim loại màu | 5,652.00 | 5,652.00 | 0.00% |
Táo | Nông nghiệp | 8,434.00 | 8,431.00 | -0.04% |
Styrene | Hóa chất | 8,514.00 | 8,509.00 | -0.06% |
thanh dây | Thép | 4,428.00 | 4,422.00 | -0.14% |
Thép không gỉ | Thép | 15,325.00 | 15,300.00 | -0.16% |
Sợi polyester | Dệt | 7,492.00 | 7,478.00 | -0.19% |
kẽm | Kim loại màu | 22,045.00 | 21,990.00 | -0.25% |
chì | Kim loại màu | 15,395.00 | 15,345.00 | -0.32% |
tro soda | Hóa chất | 2,240.00 | 2,231.00 | -0.40% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,448.00 | 3,434.00 | -0.41% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,425.00 | 5,396.00 | -0.53% |
nhôm | Kim loại màu | 19,115.00 | 19,010.00 | -0.55% |
PTA | Dệt | 5,806.00 | 5,770.00 | -0.62% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,325.00 | 10,250.00 | -0.73% |
bông | Dệt | 22,165.00 | 21,990.00 | -0.79% |
bắp | Nông nghiệp | 2,713.00 | 2,691.00 | -0.81% |
Urê | Hóa chất | 2,064.00 | 2,047.00 | -0.82% |
đồng | Kim loại màu | 69,410.00 | 68,830.00 | -0.84% |
Cốt thép | Thép | 3,899.00 | 3,853.00 | -1.18% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,315.00 | 4,263.00 | -1.21% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,869.00 | 3,822.00 | -1.21% |
Lint | Dệt | 15,150.00 | 14,940.00 | -1.39% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,973.00 | 3,917.00 | -1.41% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,859.00 | 2,818.00 | -1.43% |
than cốc | Năng lượng | 2,329.50 | 2,291.00 | -1.65% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,564.00 | 8,420.00 | -1.68% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,492.00 | 10,298.00 | -1.85% |
sắt silicon | Thép | 7,610.00 | 7,468.00 | -1.87% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,292.00 | 7,154.00 | -1.89% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,083.00 | 3,024.00 | -1.91% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,360.00 | 5,248.00 | -2.09% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,822.00 | 7,650.00 | -2.20% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,006.00 | 4,895.00 | -2.22% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,540.50 | 1,504.50 | -2.34% |
Mangan-silicon | Thép | 7,140.00 | 6,958.00 | -2.55% |
quặng sắt | Thép | 767.50 | 744.50 | -3.00% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/04/2023