Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 13/04/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
24 mặt hàng tăng giá,22 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 13/04/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Heo (7.55%),khí hóa lỏng (3.26%),Ethylene glycol (2.21%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Hạt cải dầu (-4.07%),Urê (-2.49%),quặng sắt (-2.33%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 04-12 | 04-13 | ↓↑ |
Heo | Nông nghiệp | 14,770.00 | 15,885.00 | 7.55% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,602.00 | 4,752.00 | 3.26% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,122.00 | 4,213.00 | 2.21% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,861.00 | 3,912.00 | 1.32% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,137.00 | 3,174.00 | 1.18% |
bạc | Kim loại màu | 5,621.00 | 5,671.00 | 0.89% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,860.00 | 2,885.00 | 0.87% |
sắt silicon | Thép | 7,618.00 | 7,662.00 | 0.58% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,075.00 | 5,104.00 | 0.57% |
Methanol | Năng lượng | 2,385.00 | 2,396.00 | 0.46% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,570.00 | 3,585.00 | 0.42% |
Styrene | Hóa chất | 8,634.00 | 8,668.00 | 0.39% |
Táo | Nông nghiệp | 8,040.00 | 8,068.00 | 0.35% |
nhôm | Kim loại màu | 18,440.00 | 18,490.00 | 0.27% |
chì | Kim loại màu | 15,280.00 | 15,320.00 | 0.26% |
đồng | Kim loại màu | 68,970.00 | 69,150.00 | 0.26% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,960.00 | 9,980.00 | 0.20% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,640.00 | 1,643.00 | 0.18% |
Sợi polyester | Dệt | 7,494.00 | 7,506.00 | 0.16% |
kẽm | Kim loại màu | 21,985.00 | 22,010.00 | 0.11% |
PP | Cao su | 7,518.00 | 7,526.00 | 0.11% |
LLDPE | Cao su | 8,155.00 | 8,160.00 | 0.06% |
vàng | Kim loại màu | 447.36 | 447.52 | 0.04% |
Lint | Dệt | 14,760.00 | 14,765.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
tro soda | Hóa chất | 2,325.00 | 2,325.00 | 0.00% |
Mangan-silicon | Thép | 7,094.00 | 7,088.00 | -0.08% |
bắp | Nông nghiệp | 2,757.00 | 2,754.00 | -0.11% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 11,720.00 | 11,700.00 | -0.17% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,240.00 | 10,210.00 | -0.29% |
bông | Dệt | 21,885.00 | 21,775.00 | -0.50% |
đường | Nông nghiệp | 6,736.00 | 6,697.00 | -0.58% |
PTA | Dệt | 5,922.00 | 5,884.00 | -0.64% |
Thép không gỉ | Thép | 15,205.00 | 15,090.00 | -0.76% |
Cốt thép | Thép | 3,914.00 | 3,881.00 | -0.84% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,244.00 | 4,203.00 | -0.97% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,565.50 | 1,550.00 | -0.99% |
thanh dây | Thép | 4,481.00 | 4,434.00 | -1.05% |
PVC | Cao su | 6,122.00 | 6,055.00 | -1.09% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,011.00 | 3,966.00 | -1.12% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,988.00 | 7,870.00 | -1.48% |
than cốc | Năng lượng | 2,377.00 | 2,340.00 | -1.56% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,568.00 | 8,432.00 | -1.59% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,304.00 | 7,150.00 | -2.11% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,454.00 | 5,332.00 | -2.24% |
quặng sắt | Thép | 793.50 | 775.00 | -2.33% |
Urê | Hóa chất | 2,132.00 | 2,079.00 | -2.49% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,770.00 | 5,535.00 | -4.07% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/04/2023