Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 04/04/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
18 mặt hàng tăng giá,29 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 04/04/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Dầu nhiên liệu (3.86%),Bột hạt cải (2.94%),Bột đậu nành (2.85%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-11.00%),than cốc (-3.35%),Than luyện cốc (-3.32%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 04-03 | 04-04 | ↓↑ |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,899.00 | 3,011.00 | 3.86% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,820.00 | 2,903.00 | 2.94% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,584.00 | 3,686.00 | 2.85% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,548.00 | 4,662.00 | 2.51% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,793.00 | 3,833.00 | 1.05% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,748.00 | 7,824.00 | 0.98% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,288.00 | 8,354.00 | 0.80% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,545.00 | 9,615.00 | 0.73% |
bông | Dệt | 21,560.00 | 21,705.00 | 0.67% |
vàng | Kim loại màu | 438.00 | 440.42 | 0.55% |
Styrene | Hóa chất | 8,643.00 | 8,685.00 | 0.49% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,664.00 | 5,688.00 | 0.42% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,783.00 | 5,799.00 | 0.28% |
bạc | Kim loại màu | 5,333.00 | 5,343.00 | 0.19% |
Sợi polyester | Dệt | 7,636.00 | 7,650.00 | 0.18% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,723.00 | 8,728.00 | 0.06% |
nhôm | Kim loại màu | 18,700.00 | 18,710.00 | 0.05% |
Lint | Dệt | 14,345.00 | 14,350.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
chì | Kim loại màu | 15,215.00 | 15,210.00 | -0.03% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,198.00 | 4,196.00 | -0.05% |
Thép không gỉ | Thép | 14,720.00 | 14,700.00 | -0.14% |
Mangan-silicon | Thép | 7,230.00 | 7,220.00 | -0.14% |
Urê | Hóa chất | 2,396.00 | 2,391.00 | -0.21% |
bắp | Nông nghiệp | 2,727.00 | 2,721.00 | -0.22% |
đồng | Kim loại màu | 69,370.00 | 69,170.00 | -0.29% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,314.00 | 4,300.00 | -0.32% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,242.00 | 10,208.00 | -0.33% |
LLDPE | Cao su | 8,240.00 | 8,206.00 | -0.41% |
kẽm | Kim loại màu | 22,630.00 | 22,530.00 | -0.44% |
PP | Cao su | 7,743.00 | 7,693.00 | -0.65% |
PTA | Dệt | 6,376.00 | 6,334.00 | -0.66% |
thanh dây | Thép | 4,529.00 | 4,496.00 | -0.73% |
đường | Nông nghiệp | 6,520.00 | 6,469.00 | -0.78% |
sắt silicon | Thép | 7,874.00 | 7,810.00 | -0.81% |
tro soda | Hóa chất | 2,452.00 | 2,431.00 | -0.86% |
Táo | Nông nghiệp | 8,233.00 | 8,155.00 | -0.95% |
Heo | Nông nghiệp | 15,120.00 | 14,950.00 | -1.12% |
Methanol | Năng lượng | 2,508.00 | 2,478.00 | -1.20% |
PVC | Cao su | 6,312.00 | 6,222.00 | -1.43% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,657.00 | 1,630.00 | -1.63% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,010.00 | 11,805.00 | -1.71% |
Cốt thép | Thép | 4,084.00 | 3,998.00 | -2.11% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,379.00 | 5,263.00 | -2.16% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,165.00 | 4,073.00 | -2.21% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,821.50 | 1,761.00 | -3.32% |
than cốc | Năng lượng | 2,686.50 | 2,596.50 | -3.35% |
quặng sắt | Thép | 900.00 | 801.00 | -11.00% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/03/2023