Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 28/12/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
25 mặt hàng tăng giá,21 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 28/12/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu hạt cải dầu (2.05%),kính (1.61%),dầu đậu nành (1.33%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than cốc (-1.59%),Bột đậu nành (-1.23%),Urê (-1.12%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-27 | 12-28 | ↓↑ |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,448.00 | 10,662.00 | 2.05% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,613.00 | 1,639.00 | 1.61% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,690.00 | 8,806.00 | 1.33% |
Methanol | Năng lượng | 2,525.00 | 2,556.00 | 1.23% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,070.00 | 8,166.00 | 1.19% |
LLDPE | Cao su | 8,071.00 | 8,150.00 | 0.98% |
bắp | Nông nghiệp | 2,780.00 | 2,807.00 | 0.97% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,167.00 | 5,200.00 | 0.64% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,796.00 | 3,820.00 | 0.63% |
tro soda | Hóa chất | 2,709.00 | 2,726.00 | 0.63% |
kẽm | Kim loại màu | 23,660.00 | 23,805.00 | 0.61% |
chì | Kim loại màu | 16,060.00 | 16,155.00 | 0.59% |
PP | Cao su | 7,711.00 | 7,756.00 | 0.58% |
vàng | Kim loại màu | 408.22 | 410.18 | 0.48% |
Thép không gỉ | Thép | 16,645.00 | 16,705.00 | 0.36% |
Lint | Dệt | 14,170.00 | 14,220.00 | 0.35% |
bạc | Kim loại màu | 5,378.00 | 5,396.00 | 0.33% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,750.00 | 12,790.00 | 0.31% |
quặng sắt | Thép | 829.50 | 832.00 | 0.30% |
đồng | Kim loại màu | 66,340.00 | 66,520.00 | 0.27% |
PVC | Cao su | 6,306.00 | 6,321.00 | 0.24% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,210.00 | 10,230.00 | 0.20% |
nhôm | Kim loại màu | 18,905.00 | 18,940.00 | 0.19% |
Cốt thép | Thép | 4,039.00 | 4,045.00 | 0.15% |
Heo | Nông nghiệp | 16,760.00 | 16,775.00 | 0.09% |
than hơi nước | Năng lượng | 1,022.80 | 1,022.80 | 0.00% |
bông | Dệt | 21,465.00 | 21,465.00 | 0.00% |
thanh dây | Thép | 4,788.00 | 4,787.00 | -0.02% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,075.00 | 4,074.00 | -0.02% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,000.00 | 5,998.00 | -0.03% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,156.00 | 4,154.00 | -0.05% |
PTA | Dệt | 5,486.00 | 5,482.00 | -0.07% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,296.00 | 4,291.00 | -0.12% |
Mangan-silicon | Thép | 7,464.00 | 7,452.00 | -0.16% |
Styrene | Hóa chất | 8,370.00 | 8,349.00 | -0.25% |
sắt silicon | Thép | 8,124.00 | 8,100.00 | -0.30% |
Sợi polyester | Dệt | 7,208.00 | 7,180.00 | -0.39% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,280.00 | 10,240.00 | -0.39% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,150.00 | 3,132.00 | -0.57% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,720.00 | 6,672.00 | -0.71% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,751.00 | 2,729.00 | -0.80% |
Táo | Nông nghiệp | 7,906.00 | 7,839.00 | -0.85% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,367.00 | 4,324.00 | -0.98% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,911.50 | 1,891.50 | -1.05% |
đường | Nông nghiệp | 5,814.00 | 5,752.00 | -1.07% |
Urê | Hóa chất | 2,501.00 | 2,473.00 | -1.12% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,890.00 | 3,842.00 | -1.23% |
than cốc | Năng lượng | 2,743.00 | 2,699.50 | -1.59% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/12/2022