Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 23/12/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
5 mặt hàng tăng giá,41 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 23/12/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Hạt cải dầu (1.51%),Dầu nhiên liệu (1.01%),chì (0.67%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Ethylene glycol (-2.41%),dầu cọ (-2.28%),sắt silicon (-2.24%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-22 | 12-23 | ↓↑ |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,811.00 | 5,899.00 | 1.51% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,668.00 | 2,695.00 | 1.01% |
chì | Kim loại màu | 15,695.00 | 15,800.00 | 0.67% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,125.00 | 10,175.00 | 0.49% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,772.00 | 3,775.00 | 0.08% |
than hơi nước | Năng lượng | 1,022.80 | 1,022.80 | 0.00% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,707.00 | 3,707.00 | 0.00% |
đường | Nông nghiệp | 5,747.00 | 5,746.00 | -0.02% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,044.00 | 3,043.00 | -0.03% |
bắp | Nông nghiệp | 2,751.00 | 2,750.00 | -0.04% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,552.00 | 1,548.00 | -0.26% |
Táo | Nông nghiệp | 7,657.00 | 7,636.00 | -0.27% |
nhôm | Kim loại màu | 18,610.00 | 18,545.00 | -0.35% |
PTA | Dệt | 5,436.00 | 5,416.00 | -0.37% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,290.00 | 4,272.00 | -0.42% |
Styrene | Hóa chất | 8,318.00 | 8,281.00 | -0.44% |
Heo | Nông nghiệp | 16,185.00 | 16,110.00 | -0.46% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,181.00 | 10,132.00 | -0.48% |
thanh dây | Thép | 4,764.00 | 4,740.00 | -0.50% |
Cốt thép | Thép | 4,000.00 | 3,979.00 | -0.52% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,252.00 | 4,229.00 | -0.54% |
vàng | Kim loại màu | 410.46 | 408.14 | -0.57% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,050.00 | 4,026.00 | -0.59% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,180.00 | 5,147.00 | -0.64% |
Thép không gỉ | Thép | 16,415.00 | 16,305.00 | -0.67% |
bông | Dệt | 21,375.00 | 21,220.00 | -0.73% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,745.00 | 12,645.00 | -0.78% |
đồng | Kim loại màu | 65,960.00 | 65,440.00 | -0.79% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,892.00 | 9,812.00 | -0.81% |
Sợi polyester | Dệt | 7,200.00 | 7,124.00 | -1.06% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,562.00 | 6,492.00 | -1.07% |
kẽm | Kim loại màu | 23,400.00 | 23,145.00 | -1.09% |
quặng sắt | Thép | 826.50 | 817.00 | -1.15% |
Lint | Dệt | 14,015.00 | 13,850.00 | -1.18% |
PVC | Cao su | 6,286.00 | 6,211.00 | -1.19% |
Mangan-silicon | Thép | 7,454.00 | 7,342.00 | -1.50% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,450.00 | 8,314.00 | -1.61% |
bạc | Kim loại màu | 5,398.00 | 5,311.00 | -1.61% |
LLDPE | Cao su | 8,190.00 | 8,043.00 | -1.79% |
Methanol | Năng lượng | 2,560.00 | 2,514.00 | -1.80% |
than cốc | Năng lượng | 2,694.50 | 2,645.00 | -1.84% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,879.00 | 1,843.50 | -1.89% |
Urê | Hóa chất | 2,498.00 | 2,450.00 | -1.92% |
PP | Cao su | 7,879.00 | 7,707.00 | -2.18% |
tro soda | Hóa chất | 2,698.00 | 2,638.00 | -2.22% |
sắt silicon | Thép | 8,196.00 | 8,012.00 | -2.24% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,808.00 | 7,630.00 | -2.28% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,158.00 | 4,058.00 | -2.41% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/12/2022