Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 20/12/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
11 mặt hàng tăng giá,35 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 20/12/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Dầu nhiên liệu (1.78%),Hạt cải dầu (0.73%),tro soda (0.71%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton khí hóa lỏng (-4.14%),Ngày đỏ (-3.72%),than cốc (-3.38%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-19 | 12-20 | ↓↑ |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,470.00 | 2,514.00 | 1.78% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,732.00 | 5,774.00 | 0.73% |
tro soda | Hóa chất | 2,694.00 | 2,713.00 | 0.71% |
Sợi polyester | Dệt | 7,102.00 | 7,138.00 | 0.51% |
Heo | Nông nghiệp | 15,620.00 | 15,695.00 | 0.48% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,621.00 | 3,637.00 | 0.44% |
bạc | Kim loại màu | 5,226.00 | 5,240.00 | 0.27% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,778.00 | 7,798.00 | 0.26% |
Táo | Nông nghiệp | 7,878.00 | 7,891.00 | 0.17% |
PTA | Dệt | 5,320.00 | 5,326.00 | 0.11% |
vàng | Kim loại màu | 404.58 | 404.76 | 0.04% |
than hơi nước | Năng lượng | 1,022.80 | 1,022.80 | 0.00% |
Lint | Dệt | 13,865.00 | 13,865.00 | 0.00% |
đường | Nông nghiệp | 5,719.00 | 5,715.00 | -0.07% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,486.00 | 8,480.00 | -0.07% |
chì | Kim loại màu | 15,515.00 | 15,500.00 | -0.10% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,181.00 | 4,176.00 | -0.12% |
đồng | Kim loại màu | 65,310.00 | 65,160.00 | -0.23% |
LLDPE | Cao su | 8,189.00 | 8,170.00 | -0.23% |
PP | Cao su | 7,898.00 | 7,876.00 | -0.28% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,216.00 | 4,204.00 | -0.28% |
quặng sắt | Thép | 803.00 | 800.50 | -0.31% |
PVC | Cao su | 6,302.00 | 6,279.00 | -0.36% |
Styrene | Hóa chất | 8,137.00 | 8,099.00 | -0.47% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,724.00 | 3,706.00 | -0.48% |
nhôm | Kim loại màu | 18,660.00 | 18,560.00 | -0.54% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,242.00 | 5,212.00 | -0.57% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,555.00 | 1,545.00 | -0.64% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,002.00 | 2,982.00 | -0.67% |
bông | Dệt | 20,875.00 | 20,735.00 | -0.67% |
bắp | Nông nghiệp | 2,800.00 | 2,780.00 | -0.71% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,556.00 | 6,504.00 | -0.79% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,165.00 | 10,081.00 | -0.83% |
Cốt thép | Thép | 3,966.00 | 3,931.00 | -0.88% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,019.00 | 3,983.00 | -0.90% |
thanh dây | Thép | 4,758.00 | 4,712.00 | -0.97% |
Urê | Hóa chất | 2,505.00 | 2,479.00 | -1.04% |
Methanol | Năng lượng | 2,598.00 | 2,565.00 | -1.27% |
sắt silicon | Thép | 8,234.00 | 8,128.00 | -1.29% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,096.00 | 9,954.00 | -1.41% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,920.00 | 12,710.00 | -1.63% |
Mangan-silicon | Thép | 7,378.00 | 7,254.00 | -1.68% |
kẽm | Kim loại màu | 23,935.00 | 23,380.00 | -2.32% |
Thép không gỉ | Thép | 16,960.00 | 16,555.00 | -2.39% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,908.50 | 1,850.00 | -3.07% |
than cốc | Năng lượng | 2,765.50 | 2,672.00 | -3.38% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,605.00 | 10,210.00 | -3.72% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,522.00 | 4,335.00 | -4.14% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/12/2022