Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 12/12/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
29 mặt hàng tăng giá,18 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 12/12/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Than luyện cốc (3.56%),Sợi polyester (3.06%),PP (2.38%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Heo (-11.20%),dầu hạt cải dầu (-8.80%),Táo (-7.74%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-09 | 12-12 | ↓↑ |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,855.00 | 1,921.00 | 3.56% |
Sợi polyester | Dệt | 6,604.00 | 6,806.00 | 3.06% |
PP | Cao su | 7,685.00 | 7,868.00 | 2.38% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,536.00 | 1,568.00 | 2.08% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,240.00 | 7,390.00 | 2.07% |
than cốc | Năng lượng | 2,916.00 | 2,975.50 | 2.04% |
LLDPE | Cao su | 8,040.00 | 8,194.00 | 1.92% |
PTA | Dệt | 4,994.00 | 5,088.00 | 1.88% |
tro soda | Hóa chất | 2,616.00 | 2,657.00 | 1.57% |
Urê | Hóa chất | 2,624.00 | 2,663.00 | 1.49% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,575.00 | 10,730.00 | 1.47% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,010.00 | 4,068.00 | 1.45% |
đường | Nông nghiệp | 5,584.00 | 5,656.00 | 1.29% |
PVC | Cao su | 6,223.00 | 6,303.00 | 1.29% |
Lint | Dệt | 13,775.00 | 13,945.00 | 1.23% |
bạc | Kim loại màu | 5,229.00 | 5,290.00 | 1.17% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,005.00 | 4,047.00 | 1.05% |
Cốt thép | Thép | 3,909.00 | 3,948.00 | 1.00% |
Styrene | Hóa chất | 8,156.00 | 8,232.00 | 0.93% |
Thép không gỉ | Thép | 17,425.00 | 17,580.00 | 0.89% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,377.00 | 3,399.00 | 0.65% |
thanh dây | Thép | 4,665.00 | 4,693.00 | 0.60% |
Methanol | Năng lượng | 2,493.00 | 2,507.00 | 0.56% |
vàng | Kim loại màu | 403.30 | 404.48 | 0.29% |
bông | Dệt | 20,985.00 | 21,045.00 | 0.29% |
sắt silicon | Thép | 8,566.00 | 8,590.00 | 0.28% |
quặng sắt | Thép | 809.00 | 810.00 | 0.12% |
bắp | Nông nghiệp | 2,818.00 | 2,820.00 | 0.07% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,380.00 | 10,382.00 | 0.02% |
than hơi nước | Năng lượng | 988.60 | 988.60 | 0.00% |
Mangan-silicon | Thép | 7,598.00 | 7,590.00 | -0.11% |
kẽm | Kim loại màu | 24,845.00 | 24,760.00 | -0.34% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,531.00 | 2,520.00 | -0.43% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,426.00 | 4,406.00 | -0.45% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,105.00 | 3,082.00 | -0.74% |
đồng | Kim loại màu | 66,800.00 | 66,280.00 | -0.78% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,180.00 | 13,060.00 | -0.91% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,419.00 | 4,370.00 | -1.11% |
chì | Kim loại màu | 15,780.00 | 15,600.00 | -1.14% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,842.00 | 8,738.00 | -1.18% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,026.00 | 5,952.00 | -1.23% |
nhôm | Kim loại màu | 19,220.00 | 18,945.00 | -1.43% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,674.00 | 4,567.00 | -2.29% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,156.00 | 7,904.00 | -3.09% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,614.00 | 5,401.00 | -3.79% |
Táo | Nông nghiệp | 8,485.00 | 7,828.00 | -7.74% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,177.00 | 10,193.00 | -8.80% |
Heo | Nông nghiệp | 19,160.00 | 17,015.00 | -11.20% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/12/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/12/2022