Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 25/04/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
9 mặt hàng tăng giá,39 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 25/04/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu cọ (3.45%),Heo (3.11%),dầu đậu nành (1.84%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-6.74%),kính (-4.95%),sắt silicon (-4.71%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 04-22 | 04-25 | ↓↑ |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,186.00 | 11,572.00 | 3.45% |
Heo | Nông nghiệp | 17,850.00 | 18,405.00 | 3.11% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 11,062.00 | 11,266.00 | 1.84% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 13,514.00 | 13,657.00 | 1.06% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,800.00 | 4,843.00 | 0.90% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,257.00 | 6,274.00 | 0.27% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,137.00 | 6,150.00 | 0.21% |
vàng | Kim loại màu | 404.76 | 405.18 | 0.10% |
Táo | Nông nghiệp | 8,605.00 | 8,608.00 | 0.03% |
chì | Kim loại màu | 15,720.00 | 15,715.00 | -0.03% |
Urê | Hóa chất | 2,816.00 | 2,808.00 | -0.28% |
bắp | Nông nghiệp | 3,000.00 | 2,981.00 | -0.63% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,390.00 | 12,295.00 | -0.77% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,124.00 | 9,054.00 | -0.77% |
Lint | Dệt | 21,475.00 | 21,295.00 | -0.84% |
than hơi nước | Năng lượng | 821.20 | 813.20 | -0.97% |
đồng | Kim loại màu | 74,840.00 | 74,040.00 | -1.07% |
bông | Dệt | 27,415.00 | 27,115.00 | -1.09% |
bạc | Kim loại màu | 5,103.00 | 5,039.00 | -1.25% |
đường | Nông nghiệp | 6,027.00 | 5,941.00 | -1.43% |
kẽm | Kim loại màu | 28,565.00 | 28,075.00 | -1.72% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,105.00 | 12,865.00 | -1.83% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,097.00 | 4,020.00 | -1.88% |
LLDPE | Cao su | 8,905.00 | 8,735.00 | -1.91% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,062.00 | 3,971.00 | -2.24% |
PP | Cao su | 8,798.00 | 8,599.00 | -2.26% |
Sợi polyester | Dệt | 7,938.00 | 7,754.00 | -2.32% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,980.00 | 3,887.00 | -2.34% |
Styrene | Hóa chất | 9,802.00 | 9,564.00 | -2.43% |
PVC | Cao su | 8,904.00 | 8,678.00 | -2.54% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,053.00 | 4,924.00 | -2.55% |
PTA | Dệt | 6,212.00 | 6,032.00 | -2.90% |
nhôm | Kim loại màu | 21,900.00 | 21,265.00 | -2.90% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,117.00 | 4,965.00 | -2.97% |
Cốt thép | Thép | 5,015.00 | 4,863.00 | -3.03% |
Thép không gỉ | Thép | 20,135.00 | 19,505.00 | -3.13% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,805.00 | 3,681.00 | -3.26% |
tro soda | Hóa chất | 3,103.00 | 2,997.00 | -3.42% |
Mangan-silicon | Thép | 8,898.00 | 8,594.00 | -3.42% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,294.00 | 7,038.00 | -3.51% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,121.00 | 5,897.00 | -3.66% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,029.00 | 2,916.00 | -3.73% |
than cốc | Năng lượng | 3,888.50 | 3,717.00 | -4.41% |
Methanol | Năng lượng | 2,919.00 | 2,787.00 | -4.52% |
thanh dây | Thép | 5,526.00 | 5,275.00 | -4.54% |
sắt silicon | Thép | 10,880.00 | 10,368.00 | -4.71% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,039.00 | 1,938.00 | -4.95% |
quặng sắt | Thép | 890.00 | 830.00 | -6.74% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/04/2022