Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 17/12/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
40 mặt hàng tăng giá,7 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 17/12/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil than hơi nước (4.46%),Than luyện cốc (3.65%),kẽm (3.54%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Táo (-3.42%),Bột gỗ (-2.02%),Heo (-0.59%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-16 | 12-17 | ↓↑ |
than hơi nước | Năng lượng | 708.40 | 740.00 | 4.46% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,084.00 | 2,160.00 | 3.65% |
kẽm | Kim loại màu | 23,150.00 | 23,970.00 | 3.54% |
tro soda | Hóa chất | 2,279.00 | 2,352.00 | 3.20% |
Methanol | Năng lượng | 2,585.00 | 2,667.00 | 3.17% |
quặng sắt | Thép | 664.00 | 682.50 | 2.79% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,742.00 | 7,944.00 | 2.61% |
bạc | Kim loại màu | 4,674.00 | 4,794.00 | 2.57% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,272.00 | 4,375.00 | 2.41% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,000.00 | 3,072.00 | 2.40% |
PVC | Cao su | 8,084.00 | 8,273.00 | 2.34% |
nhôm | Kim loại màu | 19,100.00 | 19,530.00 | 2.25% |
đồng | Kim loại màu | 67,680.00 | 69,150.00 | 2.17% |
PP | Cao su | 7,951.00 | 8,122.00 | 2.15% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,865.00 | 12,111.00 | 2.07% |
chì | Kim loại màu | 15,355.00 | 15,655.00 | 1.95% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 14,990.00 | 15,270.00 | 1.87% |
Urê | Hóa chất | 2,366.00 | 2,410.00 | 1.86% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,758.00 | 5,864.00 | 1.84% |
Lint | Dệt | 19,555.00 | 19,880.00 | 1.66% |
bông | Dệt | 26,345.00 | 26,775.00 | 1.63% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,905.00 | 4,977.00 | 1.47% |
than cốc | Năng lượng | 3,017.50 | 3,061.50 | 1.46% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,798.00 | 1,823.00 | 1.39% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,270.00 | 8,382.00 | 1.35% |
sắt silicon | Thép | 8,318.00 | 8,428.00 | 1.32% |
vàng | Kim loại màu | 365.80 | 370.46 | 1.27% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,681.00 | 2,708.00 | 1.01% |
Mangan-silicon | Thép | 7,890.00 | 7,968.00 | 0.99% |
Cốt thép | Thép | 4,477.00 | 4,521.00 | 0.98% |
Sợi polyester | Dệt | 6,816.00 | 6,878.00 | 0.91% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,663.00 | 4,701.00 | 0.81% |
PTA | Dệt | 4,684.00 | 4,722.00 | 0.81% |
LLDPE | Cao su | 8,311.00 | 8,378.00 | 0.81% |
đường | Nông nghiệp | 5,756.00 | 5,801.00 | 0.78% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,920.00 | 5,963.00 | 0.73% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,655.00 | 14,760.00 | 0.72% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,884.00 | 2,903.00 | 0.66% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,148.00 | 3,165.00 | 0.54% |
Thép không gỉ | Thép | 16,045.00 | 16,055.00 | 0.06% |
bắp | Nông nghiệp | 2,733.00 | 2,733.00 | 0.00% |
thanh dây | Thép | 4,829.00 | 4,828.00 | -0.02% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,258.00 | 8,254.00 | -0.05% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,126.00 | 4,124.00 | -0.05% |
Styrene | Hóa chất | 8,141.00 | 8,110.00 | -0.38% |
Heo | Nông nghiệp | 14,370.00 | 14,285.00 | -0.59% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,640.00 | 5,526.00 | -2.02% |
Táo | Nông nghiệp | 8,830.00 | 8,528.00 | -3.42% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/12/2021