Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 13/12/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
29 mặt hàng tăng giá,19 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 13/12/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Đậu phộng (3.83%),than hơi nước (3.21%),quặng sắt (2.83%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột gỗ (-4.37%),Hạt cải dầu (-2.55%),Than luyện cốc (-2.22%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-10 | 12-13 | ↓↑ |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,940.00 | 8,244.00 | 3.83% |
than hơi nước | Năng lượng | 685.60 | 707.60 | 3.21% |
quặng sắt | Thép | 636.50 | 654.50 | 2.83% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 2,872.00 | 2,944.00 | 2.51% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,639.00 | 2,688.00 | 1.86% |
Táo | Nông nghiệp | 8,064.00 | 8,208.00 | 1.79% |
Methanol | Năng lượng | 2,632.00 | 2,675.00 | 1.63% |
chì | Kim loại màu | 15,450.00 | 15,695.00 | 1.59% |
Styrene | Hóa chất | 8,005.00 | 8,112.00 | 1.34% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,480.00 | 14,670.00 | 1.31% |
bắp | Nông nghiệp | 2,693.00 | 2,727.00 | 1.26% |
Heo | Nông nghiệp | 14,135.00 | 14,300.00 | 1.17% |
Urê | Hóa chất | 2,346.00 | 2,370.00 | 1.02% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,806.00 | 2,832.00 | 0.93% |
Cốt thép | Thép | 4,307.00 | 4,346.00 | 0.91% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,437.00 | 4,475.00 | 0.86% |
bạc | Kim loại màu | 4,636.00 | 4,675.00 | 0.84% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,111.00 | 3,134.00 | 0.74% |
tro soda | Hóa chất | 2,238.00 | 2,254.00 | 0.71% |
Lint | Dệt | 19,455.00 | 19,555.00 | 0.51% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,898.00 | 5,925.00 | 0.46% |
nhôm | Kim loại màu | 18,830.00 | 18,895.00 | 0.35% |
đường | Nông nghiệp | 5,826.00 | 5,846.00 | 0.34% |
PP | Cao su | 7,883.00 | 7,909.00 | 0.33% |
vàng | Kim loại màu | 367.00 | 367.84 | 0.23% |
PTA | Dệt | 4,710.00 | 4,716.00 | 0.13% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,865.00 | 4,869.00 | 0.08% |
kẽm | Kim loại màu | 23,480.00 | 23,495.00 | 0.06% |
đồng | Kim loại màu | 69,410.00 | 69,420.00 | 0.01% |
bông | Dệt | 26,145.00 | 26,135.00 | -0.04% |
Sợi polyester | Dệt | 6,774.00 | 6,770.00 | -0.06% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,163.00 | 4,152.00 | -0.26% |
than cốc | Năng lượng | 2,916.50 | 2,907.00 | -0.33% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 15,445.00 | 15,390.00 | -0.36% |
LLDPE | Cao su | 8,316.00 | 8,280.00 | -0.43% |
Mangan-silicon | Thép | 8,104.00 | 8,068.00 | -0.44% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,349.00 | 4,321.00 | -0.64% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,814.00 | 1,802.00 | -0.66% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,444.00 | 8,382.00 | -0.73% |
Thép không gỉ | Thép | 15,875.00 | 15,735.00 | -0.88% |
PVC | Cao su | 8,166.00 | 8,091.00 | -0.92% |
sắt silicon | Thép | 8,404.00 | 8,324.00 | -0.95% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,088.00 | 8,006.00 | -1.01% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,205.00 | 12,065.00 | -1.15% |
thanh dây | Thép | 4,784.00 | 4,723.00 | -1.28% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,000.00 | 1,955.50 | -2.22% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,309.00 | 6,148.00 | -2.55% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,852.00 | 5,596.00 | -4.37% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/12/2021