Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 29/11/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
9 mặt hàng tăng giá,39 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 29/11/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Urê (3.17%),Bột gỗ (2.73%),quặng sắt (2.56%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than cốc (-11.50%),Dầu nhiên liệu (-5.82%),Bitum (-5.56%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-26 | 11-29 | ↓↑ |
Urê | Hóa chất | 2,363.00 | 2,438.00 | 3.17% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,344.00 | 5,490.00 | 2.73% |
quặng sắt | Thép | 586.50 | 601.50 | 2.56% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,794.00 | 1,838.00 | 2.45% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 16,850.00 | 17,130.00 | 1.66% |
Mangan-silicon | Thép | 8,056.00 | 8,176.00 | 1.49% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,397.00 | 6,425.00 | 0.44% |
chì | Kim loại màu | 15,335.00 | 15,380.00 | 0.29% |
vàng | Kim loại màu | 371.00 | 371.98 | 0.26% |
bắp | Nông nghiệp | 2,658.00 | 2,657.00 | -0.04% |
sắt silicon | Thép | 8,904.00 | 8,886.00 | -0.20% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,687.00 | 2,681.00 | -0.22% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,572.00 | 4,557.00 | -0.33% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 15,360.00 | 15,290.00 | -0.46% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,066.00 | 3,051.00 | -0.49% |
thanh dây | Thép | 4,646.00 | 4,617.00 | -0.62% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,438.00 | 8,378.00 | -0.71% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,615.00 | 12,522.00 | -0.74% |
đường | Nông nghiệp | 5,961.00 | 5,916.00 | -0.75% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,490.00 | 9,408.00 | -0.86% |
tro soda | Hóa chất | 2,606.00 | 2,583.00 | -0.88% |
bạc | Kim loại màu | 4,929.00 | 4,885.00 | -0.89% |
Táo | Nông nghiệp | 8,128.00 | 8,052.00 | -0.94% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,550.00 | 9,456.00 | -0.98% |
Cốt thép | Thép | 4,184.00 | 4,128.00 | -1.34% |
Lint | Dệt | 21,475.00 | 21,180.00 | -1.37% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,212.00 | 6,126.00 | -1.38% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,531.00 | 4,463.00 | -1.50% |
PP | Cao su | 8,258.00 | 8,129.00 | -1.56% |
PVC | Cao su | 8,821.00 | 8,676.00 | -1.64% |
bông | Dệt | 29,300.00 | 28,815.00 | -1.66% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,681.00 | 4,602.00 | -1.69% |
đồng | Kim loại màu | 71,060.00 | 69,860.00 | -1.69% |
Methanol | Năng lượng | 2,694.00 | 2,644.00 | -1.86% |
nhôm | Kim loại màu | 19,280.00 | 18,870.00 | -2.13% |
LLDPE | Cao su | 8,785.00 | 8,598.00 | -2.13% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,092.00 | 2,045.00 | -2.25% |
Thép không gỉ | Thép | 17,630.00 | 17,190.00 | -2.50% |
kẽm | Kim loại màu | 23,600.00 | 22,855.00 | -3.16% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,154.00 | 4,989.00 | -3.20% |
Styrene | Hóa chất | 7,855.00 | 7,577.00 | -3.54% |
Heo | Nông nghiệp | 16,750.00 | 16,140.00 | -3.64% |
Sợi polyester | Dệt | 7,058.00 | 6,740.00 | -4.51% |
PTA | Dệt | 4,870.00 | 4,650.00 | -4.52% |
than hơi nước | Năng lượng | 867.80 | 821.20 | -5.37% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,130.00 | 2,956.00 | -5.56% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,869.00 | 2,702.00 | -5.82% |
than cốc | Năng lượng | 2,939.50 | 2,601.50 | -11.50% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/11/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/11/2021