Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 14/09/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
15 mặt hàng tăng giá,33 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 14/09/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Mangan-silicon (3.07%),Styrene (1.88%),Ethylene glycol (1.53%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-4.24%),than cốc (-4.22%),kính (-3.02%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-13 | 09-14 | ↓↑ |
Mangan-silicon | Thép | 9,054.00 | 9,332.00 | 3.07% |
Styrene | Hóa chất | 9,374.00 | 9,550.00 | 1.88% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,310.00 | 5,391.00 | 1.53% |
PTA | Dệt | 4,844.00 | 4,914.00 | 1.45% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,677.00 | 2,712.00 | 1.31% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,635.00 | 13,810.00 | 1.28% |
Sợi polyester | Dệt | 6,892.00 | 6,976.00 | 1.22% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,535.00 | 13,675.00 | 1.03% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,222.00 | 3,250.00 | 0.87% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,856.00 | 2,876.00 | 0.70% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,424.00 | 5,455.00 | 0.57% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,602.00 | 8,630.00 | 0.33% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,525.00 | 3,532.00 | 0.20% |
sắt silicon | Thép | 11,444.00 | 11,466.00 | 0.19% |
vàng | Kim loại màu | 373.22 | 373.80 | 0.16% |
đường | Nông nghiệp | 5,843.00 | 5,842.00 | -0.02% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,035.00 | 6,032.00 | -0.05% |
PP | Cao su | 8,589.00 | 8,583.00 | -0.07% |
Táo | Nông nghiệp | 5,605.00 | 5,597.00 | -0.14% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,254.00 | 8,240.00 | -0.17% |
bông | Dệt | 24,790.00 | 24,695.00 | -0.38% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,736.00 | 10,693.00 | -0.40% |
bắp | Nông nghiệp | 2,471.00 | 2,460.00 | -0.45% |
than hơi nước | Năng lượng | 992.80 | 988.20 | -0.46% |
LLDPE | Cao su | 8,570.00 | 8,530.00 | -0.47% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,917.00 | 5,888.00 | -0.49% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,337.00 | 4,315.00 | -0.51% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,026.00 | 8,966.00 | -0.66% |
Lint | Dệt | 17,530.00 | 17,410.00 | -0.68% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,036.00 | 5,992.00 | -0.73% |
bạc | Kim loại màu | 5,096.00 | 5,055.00 | -0.80% |
quặng sắt | Thép | 721.50 | 713.50 | -1.11% |
Urê | Hóa chất | 2,548.00 | 2,517.00 | -1.22% |
kẽm | Kim loại màu | 22,995.00 | 22,715.00 | -1.22% |
chì | Kim loại màu | 15,130.00 | 14,945.00 | -1.22% |
đồng | Kim loại màu | 71,280.00 | 70,320.00 | -1.35% |
Methanol | Năng lượng | 3,078.00 | 3,031.00 | -1.53% |
Cốt thép | Thép | 5,690.00 | 5,598.00 | -1.62% |
thanh dây | Thép | 6,332.00 | 6,216.00 | -1.83% |
PVC | Cao su | 9,915.00 | 9,730.00 | -1.87% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,873.00 | 5,763.00 | -1.87% |
Heo | Nông nghiệp | 14,785.00 | 14,500.00 | -1.93% |
Thép không gỉ | Thép | 19,445.00 | 18,965.00 | -2.47% |
tro soda | Hóa chất | 2,985.00 | 2,908.00 | -2.58% |
nhôm | Kim loại màu | 23,380.00 | 22,755.00 | -2.67% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,482.00 | 2,407.00 | -3.02% |
than cốc | Năng lượng | 3,527.00 | 3,378.00 | -4.22% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,857.00 | 2,736.00 | -4.24% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/09/2021