Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 07/09/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
32 mặt hàng tăng giá,16 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 07/09/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil thanh dây (7.44%),Than luyện cốc (5.11%),than hơi nước (4.83%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Hạt cải dầu (-2.57%),Ngày đỏ (-1.48%),quặng sắt (-1.13%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-06 | 09-07 | ↓↑ |
thanh dây | Thép | 5,607.00 | 6,024.00 | 7.44% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,708.00 | 2,846.50 | 5.11% |
than hơi nước | Năng lượng | 927.80 | 972.60 | 4.83% |
than cốc | Năng lượng | 3,407.50 | 3,564.00 | 4.59% |
Methanol | Năng lượng | 2,905.00 | 2,988.00 | 2.86% |
tro soda | Hóa chất | 2,736.00 | 2,807.00 | 2.60% |
PVC | Cao su | 9,430.00 | 9,630.00 | 2.12% |
Mangan-silicon | Thép | 8,714.00 | 8,866.00 | 1.74% |
Thép không gỉ | Thép | 19,230.00 | 19,555.00 | 1.69% |
Cốt thép | Thép | 5,427.00 | 5,504.00 | 1.42% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,178.00 | 5,247.00 | 1.33% |
LLDPE | Cao su | 8,315.00 | 8,415.00 | 1.20% |
PP | Cao su | 8,355.00 | 8,446.00 | 1.09% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,840.00 | 2,868.00 | 0.99% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,787.00 | 5,834.00 | 0.81% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,479.00 | 3,506.00 | 0.78% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,235.00 | 5,273.00 | 0.73% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,593.00 | 2,609.00 | 0.62% |
Urê | Hóa chất | 2,412.00 | 2,426.00 | 0.58% |
đường | Nông nghiệp | 5,913.00 | 5,944.00 | 0.52% |
sắt silicon | Thép | 10,514.00 | 10,566.00 | 0.49% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,320.00 | 8,358.00 | 0.46% |
nhôm | Kim loại màu | 21,635.00 | 21,730.00 | 0.44% |
bạc | Kim loại màu | 5,248.00 | 5,268.00 | 0.38% |
PTA | Dệt | 4,902.00 | 4,916.00 | 0.29% |
Táo | Nông nghiệp | 5,569.00 | 5,584.00 | 0.27% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,152.00 | 9,174.00 | 0.24% |
Styrene | Hóa chất | 8,821.00 | 8,835.00 | 0.16% |
Heo | Nông nghiệp | 15,995.00 | 16,020.00 | 0.16% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,363.00 | 4,366.00 | 0.07% |
kẽm | Kim loại màu | 22,470.00 | 22,485.00 | 0.07% |
Sợi polyester | Dệt | 7,030.00 | 7,032.00 | 0.03% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,896.00 | 10,890.00 | -0.06% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,837.00 | 5,833.00 | -0.07% |
đồng | Kim loại màu | 69,380.00 | 69,330.00 | -0.07% |
vàng | Kim loại màu | 380.64 | 380.12 | -0.14% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,212.00 | 6,200.00 | -0.19% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,700.00 | 8,682.00 | -0.21% |
bông | Dệt | 25,415.00 | 25,325.00 | -0.35% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,810.00 | 13,760.00 | -0.36% |
bắp | Nông nghiệp | 2,471.00 | 2,462.00 | -0.36% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,190.00 | 3,176.00 | -0.44% |
Lint | Dệt | 17,840.00 | 17,760.00 | -0.45% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,719.00 | 2,701.00 | -0.66% |
chì | Kim loại màu | 15,065.00 | 14,920.00 | -0.96% |
quặng sắt | Thép | 755.00 | 746.50 | -1.13% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,860.00 | 13,655.00 | -1.48% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,292.00 | 6,130.00 | -2.57% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/08/2021