Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 31/08/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
21 mặt hàng tăng giá,26 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 31/08/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Mangan-silicon (4.25%),Thép không gỉ (2.98%),Hạt cải dầu (1.70%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-2.47%),kính (-2.05%),thanh dây (-1.65%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-30 | 08-31 | ↓↑ |
Mangan-silicon | Thép | 8,244.00 | 8,594.00 | 4.25% |
Thép không gỉ | Thép | 17,765.00 | 18,295.00 | 2.98% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,987.00 | 6,089.00 | 1.70% |
Urê | Hóa chất | 2,313.00 | 2,339.00 | 1.12% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 14,210.00 | 14,365.00 | 1.09% |
than hơi nước | Năng lượng | 858.60 | 867.20 | 1.00% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,574.00 | 5,624.00 | 0.90% |
nhôm | Kim loại màu | 21,140.00 | 21,325.00 | 0.88% |
sắt silicon | Thép | 10,380.00 | 10,468.00 | 0.85% |
Cốt thép | Thép | 5,291.00 | 5,334.00 | 0.81% |
Styrene | Hóa chất | 8,684.00 | 8,751.00 | 0.77% |
Heo | Nông nghiệp | 16,670.00 | 16,795.00 | 0.75% |
đồng | Kim loại màu | 69,700.00 | 70,170.00 | 0.67% |
bạc | Kim loại màu | 5,109.00 | 5,141.00 | 0.63% |
than cốc | Năng lượng | 3,136.50 | 3,153.50 | 0.54% |
PVC | Cao su | 9,235.00 | 9,285.00 | 0.54% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,128.00 | 3,138.00 | 0.32% |
vàng | Kim loại màu | 377.90 | 378.72 | 0.22% |
đường | Nông nghiệp | 5,870.00 | 5,878.00 | 0.14% |
bắp | Nông nghiệp | 2,481.00 | 2,483.00 | 0.08% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,561.00 | 2,563.00 | 0.08% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,760.00 | 10,760.00 | 0.00% |
tro soda | Hóa chất | 2,709.00 | 2,706.00 | -0.11% |
Methanol | Năng lượng | 2,811.00 | 2,804.00 | -0.25% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,865.00 | 13,825.00 | -0.29% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,369.00 | 4,356.00 | -0.30% |
PP | Cao su | 8,184.00 | 8,158.00 | -0.32% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,088.00 | 6,068.00 | -0.33% |
kẽm | Kim loại màu | 22,495.00 | 22,420.00 | -0.33% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,092.00 | 9,058.00 | -0.37% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,704.00 | 8,660.00 | -0.51% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,282.00 | 8,240.00 | -0.51% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,522.00 | 3,504.00 | -0.51% |
Sợi polyester | Dệt | 6,984.00 | 6,944.00 | -0.57% |
Táo | Nông nghiệp | 5,831.00 | 5,797.00 | -0.58% |
Lint | Dệt | 17,560.00 | 17,440.00 | -0.68% |
PTA | Dệt | 5,014.00 | 4,968.00 | -0.92% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,134.00 | 5,086.00 | -0.93% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,485.50 | 2,460.50 | -1.01% |
LLDPE | Cao su | 8,185.00 | 8,100.00 | -1.04% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,900.00 | 2,869.00 | -1.07% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,065.00 | 5,007.00 | -1.15% |
bông | Dệt | 25,255.00 | 24,960.00 | -1.17% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,814.00 | 5,742.00 | -1.24% |
chì | Kim loại màu | 15,275.00 | 15,070.00 | -1.34% |
thanh dây | Thép | 5,500.00 | 5,409.00 | -1.65% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,677.00 | 2,622.00 | -2.05% |
quặng sắt | Thép | 850.50 | 829.50 | -2.47% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/08/2021