Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 02/09/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
26 mặt hàng tăng giá,19 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 02/09/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Than luyện cốc (5.12%),than cốc (4.91%),sắt silicon (3.47%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Heo (-1.84%),Thép không gỉ (-1.45%),dầu cọ (-1.28%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-01 | 09-02 | ↓↑ |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,471.50 | 2,598.00 | 5.12% |
than cốc | Năng lượng | 3,154.00 | 3,309.00 | 4.91% |
sắt silicon | Thép | 10,500.00 | 10,864.00 | 3.47% |
than hơi nước | Năng lượng | 880.60 | 903.80 | 2.63% |
Methanol | Năng lượng | 2,809.00 | 2,863.00 | 1.92% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,976.00 | 5,070.00 | 1.89% |
LLDPE | Cao su | 8,030.00 | 8,160.00 | 1.62% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,958.00 | 6,054.00 | 1.61% |
PVC | Cao su | 9,160.00 | 9,300.00 | 1.53% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,512.00 | 8,616.00 | 1.22% |
PP | Cao su | 8,165.00 | 8,256.00 | 1.11% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,090.00 | 5,138.00 | 0.94% |
Mangan-silicon | Thép | 8,686.00 | 8,760.00 | 0.85% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,114.00 | 3,140.00 | 0.83% |
bạc | Kim loại màu | 5,128.00 | 5,163.00 | 0.68% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,597.00 | 2,614.00 | 0.65% |
Styrene | Hóa chất | 8,800.00 | 8,853.00 | 0.60% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,524.00 | 5,548.00 | 0.43% |
tro soda | Hóa chất | 2,695.00 | 2,706.00 | 0.41% |
Cốt thép | Thép | 5,262.00 | 5,283.00 | 0.40% |
Lint | Dệt | 17,245.00 | 17,300.00 | 0.32% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,725.00 | 5,743.00 | 0.31% |
đường | Nông nghiệp | 5,827.00 | 5,845.00 | 0.31% |
bắp | Nông nghiệp | 2,474.00 | 2,480.00 | 0.24% |
vàng | Kim loại màu | 377.78 | 378.66 | 0.23% |
nhôm | Kim loại màu | 21,170.00 | 21,200.00 | 0.14% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,089.00 | 6,089.00 | 0.00% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 14,345.00 | 14,345.00 | 0.00% |
thanh dây | Thép | 5,409.00 | 5,409.00 | 0.00% |
chì | Kim loại màu | 14,945.00 | 14,935.00 | -0.07% |
Sợi polyester | Dệt | 6,904.00 | 6,896.00 | -0.12% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,383.00 | 4,376.00 | -0.16% |
bông | Dệt | 24,650.00 | 24,590.00 | -0.24% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,860.00 | 2,853.00 | -0.24% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,696.00 | 10,669.00 | -0.25% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,495.00 | 3,485.00 | -0.29% |
quặng sắt | Thép | 778.00 | 775.00 | -0.39% |
Urê | Hóa chất | 2,370.00 | 2,358.00 | -0.51% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,815.00 | 13,745.00 | -0.51% |
kẽm | Kim loại màu | 22,305.00 | 22,185.00 | -0.54% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,552.00 | 2,535.00 | -0.67% |
Táo | Nông nghiệp | 5,646.00 | 5,608.00 | -0.67% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,984.00 | 8,910.00 | -0.82% |
PTA | Dệt | 4,912.00 | 4,866.00 | -0.94% |
đồng | Kim loại màu | 69,590.00 | 68,840.00 | -1.08% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,134.00 | 8,030.00 | -1.28% |
Thép không gỉ | Thép | 17,935.00 | 17,675.00 | -1.45% |
Heo | Nông nghiệp | 16,580.00 | 16,275.00 | -1.84% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/08/2021