Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 03/09/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
37 mặt hàng tăng giá,9 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 03/09/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Thép không gỉ (3.56%),Cuộn cán nóng (3.14%),Dầu nhiên liệu (3.04%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton sắt silicon (-3.26%),Ngày đỏ (-1.78%),than hơi nước (-1.46%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-02 | 09-03 | ↓↑ |
Thép không gỉ | Thép | 17,675.00 | 18,305.00 | 3.56% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,548.00 | 5,722.00 | 3.14% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,535.00 | 2,612.00 | 3.04% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,614.00 | 2,684.00 | 2.68% |
bông | Dệt | 24,590.00 | 25,225.00 | 2.58% |
Lint | Dệt | 17,300.00 | 17,710.00 | 2.37% |
thanh dây | Thép | 5,409.00 | 5,533.00 | 2.29% |
LLDPE | Cao su | 8,160.00 | 8,340.00 | 2.21% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,140.00 | 3,206.00 | 2.10% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,138.00 | 5,244.00 | 2.06% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,054.00 | 6,172.00 | 1.95% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,030.00 | 8,186.00 | 1.94% |
Cốt thép | Thép | 5,283.00 | 5,381.00 | 1.86% |
Sợi polyester | Dệt | 6,896.00 | 7,006.00 | 1.60% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,669.00 | 10,832.00 | 1.53% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,910.00 | 9,046.00 | 1.53% |
Urê | Hóa chất | 2,358.00 | 2,391.00 | 1.40% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,070.00 | 5,138.00 | 1.34% |
PP | Cao su | 8,256.00 | 8,360.00 | 1.26% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,743.00 | 5,812.00 | 1.20% |
PVC | Cao su | 9,300.00 | 9,395.00 | 1.02% |
than cốc | Năng lượng | 3,309.00 | 3,338.50 | 0.89% |
đường | Nông nghiệp | 5,845.00 | 5,897.00 | 0.89% |
Methanol | Năng lượng | 2,863.00 | 2,887.00 | 0.84% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,598.00 | 2,617.00 | 0.73% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,616.00 | 8,678.00 | 0.72% |
kẽm | Kim loại màu | 22,185.00 | 22,330.00 | 0.65% |
PTA | Dệt | 4,866.00 | 4,896.00 | 0.62% |
chì | Kim loại màu | 14,935.00 | 15,025.00 | 0.60% |
bắp | Nông nghiệp | 2,480.00 | 2,492.00 | 0.48% |
nhôm | Kim loại màu | 21,200.00 | 21,295.00 | 0.45% |
đồng | Kim loại màu | 68,840.00 | 69,130.00 | 0.42% |
tro soda | Hóa chất | 2,706.00 | 2,715.00 | 0.33% |
Táo | Nông nghiệp | 5,608.00 | 5,626.00 | 0.32% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,485.00 | 3,496.00 | 0.32% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,376.00 | 4,386.00 | 0.23% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,853.00 | 2,858.00 | 0.18% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,089.00 | 6,089.00 | 0.00% |
Styrene | Hóa chất | 8,853.00 | 8,853.00 | 0.00% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,745.00 | 13,740.00 | -0.04% |
quặng sắt | Thép | 775.00 | 774.50 | -0.06% |
vàng | Kim loại màu | 378.66 | 377.88 | -0.21% |
bạc | Kim loại màu | 5,163.00 | 5,123.00 | -0.77% |
Mangan-silicon | Thép | 8,760.00 | 8,686.00 | -0.84% |
Heo | Nông nghiệp | 16,275.00 | 16,065.00 | -1.29% |
than hơi nước | Năng lượng | 903.80 | 890.60 | -1.46% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 14,345.00 | 14,090.00 | -1.78% |
sắt silicon | Thép | 10,864.00 | 10,510.00 | -3.26% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/08/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/08/2021