Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 15/03/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
28 mặt hàng tăng giá,24 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 15/03/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Đậu phộng (3.35%),Cao su tự nhiên (1.88%),PX (1.45%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Kim loại silicon (-3.36%),Than luyện cốc (-2.33%),Lithium cacbonat (-1.99%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-14 | 03-15 | ↓↑ |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,004.00 | 9,306.00 | 3.35% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,355.00 | 14,625.00 | 1.88% |
PX | Hóa chất | 8,394.00 | 8,516.00 | 1.45% |
PTA | Dệt | 5,854.00 | 5,936.00 | 1.40% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,046.00 | 8,150.00 | 1.29% |
PP | Cao su | 7,454.00 | 7,550.00 | 1.29% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,582.00 | 1,602.00 | 1.26% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,239.00 | 3,278.00 | 1.20% |
LLDPE | Cao su | 8,145.00 | 8,242.00 | 1.19% |
Methanol | Năng lượng | 2,522.00 | 2,552.00 | 1.19% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,624.00 | 2,655.00 | 1.18% |
Styrene | Hóa chất | 9,363.00 | 9,473.00 | 1.17% |
Cao su Butadiene | Cao su | 13,290.00 | 13,425.00 | 1.02% |
đồng | Kim loại màu | 71,680.00 | 72,400.00 | 1.00% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,579.00 | 4,619.00 | 0.87% |
Sợi polyester | Dệt | 7,326.00 | 7,388.00 | 0.85% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,682.00 | 4,719.00 | 0.79% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,745.00 | 4,781.00 | 0.76% |
bạc | Kim loại màu | 6,257.00 | 6,304.00 | 0.75% |
đường | Nông nghiệp | 6,467.00 | 6,511.00 | 0.68% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,294.00 | 3,316.00 | 0.67% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,639.00 | 3,663.00 | 0.66% |
PVC | Cao su | 5,869.00 | 5,907.00 | 0.65% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,770.00 | 7,806.00 | 0.46% |
Urê | Hóa chất | 2,115.00 | 2,123.00 | 0.38% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,662.00 | 2,671.00 | 0.34% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,189.00 | 8,202.00 | 0.16% |
bắp | Nông nghiệp | 2,434.00 | 2,437.00 | 0.12% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Thép không gỉ | Thép | 13,605.00 | 13,600.00 | -0.04% |
Lint | Dệt | 15,985.00 | 15,975.00 | -0.06% |
bông | Dệt | 21,285.00 | 21,270.00 | -0.07% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,050.00 | 6,044.00 | -0.10% |
nhôm | Kim loại màu | 19,245.00 | 19,220.00 | -0.13% |
chì | Kim loại màu | 16,320.00 | 16,290.00 | -0.18% |
vàng | Kim loại màu | 507.62 | 506.40 | -0.24% |
Heo | Nông nghiệp | 15,070.00 | 15,025.00 | -0.30% |
kẽm | Kim loại màu | 21,485.00 | 21,415.00 | -0.33% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,065.00 | 6,040.00 | -0.41% |
sắt silicon | Thép | 6,494.00 | 6,458.00 | -0.55% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,535.00 | 3,509.00 | -0.74% |
Mangan-silicon | Thép | 6,194.00 | 6,148.00 | -0.74% |
tro soda | Hóa chất | 1,839.00 | 1,821.00 | -0.98% |
Táo | Nông nghiệp | 7,951.00 | 7,873.00 | -0.98% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,737.00 | 3,699.00 | -1.02% |
thanh dây | Thép | 3,857.00 | 3,809.00 | -1.24% |
Cốt thép | Thép | 3,553.00 | 3,504.00 | -1.38% |
than cốc | Năng lượng | 2,178.50 | 2,147.00 | -1.45% |
quặng sắt | Thép | 809.50 | 795.50 | -1.73% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,615.00 | 12,365.00 | -1.98% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 115,800.00 | 113,500.00 | -1.99% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,611.00 | 1,573.50 | -2.33% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,255.00 | 12,810.00 | -3.36% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/03/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/03/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/03/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/03/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/03/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/03/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/03/2024