Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 01/08/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
30 mặt hàng tăng giá,19 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 01/08/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil kính (4.71%),Heo (4.19%),than cốc (2.35%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột đậu nành (-9.65%),dầu hạt cải dầu (-1.20%),PVC (-1.00%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-31 | 08-01 | ↓↑ |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,697.00 | 1,777.00 | 4.71% |
Heo | Nông nghiệp | 16,935.00 | 17,645.00 | 4.19% |
than cốc | Năng lượng | 2,273.50 | 2,327.00 | 2.35% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,433.00 | 3,512.00 | 2.30% |
Methanol | Năng lượng | 2,279.00 | 2,331.00 | 2.28% |
tro soda | Hóa chất | 1,632.00 | 1,664.00 | 1.96% |
kẽm | Kim loại màu | 20,805.00 | 21,150.00 | 1.66% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,456.00 | 1,478.50 | 1.55% |
đồng | Kim loại màu | 69,460.00 | 70,490.00 | 1.48% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,242.00 | 10,392.00 | 1.46% |
nhôm | Kim loại màu | 18,360.00 | 18,585.00 | 1.23% |
quặng sắt | Thép | 830.50 | 840.00 | 1.14% |
bạc | Kim loại màu | 5,761.00 | 5,825.00 | 1.11% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,325.00 | 4,364.00 | 0.90% |
Styrene | Hóa chất | 8,325.00 | 8,386.00 | 0.73% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,394.00 | 3,418.00 | 0.71% |
Lint | Dệt | 17,345.00 | 17,455.00 | 0.63% |
Urê | Hóa chất | 2,317.00 | 2,331.00 | 0.60% |
bông | Dệt | 23,380.00 | 23,520.00 | 0.60% |
Thép không gỉ | Thép | 15,270.00 | 15,355.00 | 0.56% |
Mangan-silicon | Thép | 6,752.00 | 6,784.00 | 0.47% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,776.00 | 3,793.00 | 0.45% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,943.00 | 4,962.00 | 0.38% |
PP | Cao su | 7,435.00 | 7,462.00 | 0.36% |
vàng | Kim loại màu | 456.54 | 457.88 | 0.29% |
sắt silicon | Thép | 6,988.00 | 7,006.00 | 0.26% |
Cốt thép | Thép | 3,849.00 | 3,858.00 | 0.23% |
thanh dây | Thép | 4,340.00 | 4,349.00 | 0.21% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,855.00 | 13,880.00 | 0.18% |
LLDPE | Cao su | 8,198.00 | 8,206.00 | 0.10% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,090.00 | 4,090.00 | 0.00% |
bắp | Nông nghiệp | 2,712.00 | 2,710.00 | -0.07% |
đường | Nông nghiệp | 6,638.00 | 6,633.00 | -0.08% |
Cao su Butadiene | Cao su | 10,965.00 | 10,955.00 | -0.09% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,141.00 | 4,137.00 | -0.10% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,280.00 | 12,260.00 | -0.16% |
Sợi polyester | Dệt | 7,514.00 | 7,494.00 | -0.27% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,852.00 | 5,829.00 | -0.39% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,790.00 | 13,730.00 | -0.44% |
chì | Kim loại màu | 15,970.00 | 15,900.00 | -0.44% |
Táo | Nông nghiệp | 8,770.00 | 8,731.00 | -0.44% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,084.00 | 8,042.00 | -0.52% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,530.00 | 7,488.00 | -0.56% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,506.00 | 5,470.00 | -0.65% |
PTA | Dệt | 6,072.00 | 6,030.00 | -0.69% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,184.00 | 4,145.00 | -0.93% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 230,600.00 | 228,450.00 | -0.93% |
PVC | Cao su | 6,311.00 | 6,248.00 | -1.00% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,483.00 | 9,369.00 | -1.20% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,237.00 | 3,828.00 | -9.65% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/07/2023