Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 21/07/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
11 mặt hàng tăng giá,37 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 21/07/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Styrene (1.64%),Trứng (1.24%),Hạt cải dầu (1.10%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Urê (-19.05%),tro soda (-14.46%),kính (-13.56%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-20 | 07-21 | ↓↑ |
Styrene | Hóa chất | 7,879.00 | 8,008.00 | 1.64% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,178.00 | 4,230.00 | 1.24% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,977.00 | 6,043.00 | 1.10% |
Thép không gỉ | Thép | 15,165.00 | 15,320.00 | 1.02% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,874.00 | 3,898.00 | 0.62% |
chì | Kim loại màu | 15,785.00 | 15,865.00 | 0.51% |
kẽm | Kim loại màu | 20,095.00 | 20,150.00 | 0.27% |
Cốt thép | Thép | 3,770.00 | 3,779.00 | 0.24% |
nhôm | Kim loại màu | 18,220.00 | 18,250.00 | 0.16% |
đồng | Kim loại màu | 68,520.00 | 68,630.00 | 0.16% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,256.00 | 3,259.00 | 0.09% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,746.00 | 7,738.00 | -0.10% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,914.00 | 3,904.00 | -0.26% |
LLDPE | Cao su | 8,095.00 | 8,071.00 | -0.30% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,268.00 | 5,250.00 | -0.34% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,786.00 | 3,773.00 | -0.34% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,100.00 | 5,078.00 | -0.43% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,250.00 | 8,214.00 | -0.44% |
PVC | Cao su | 6,028.00 | 6,001.00 | -0.45% |
PP | Cao su | 7,307.00 | 7,272.00 | -0.48% |
thanh dây | Thép | 4,097.00 | 4,076.00 | -0.51% |
Heo | Nông nghiệp | 15,315.00 | 15,235.00 | -0.52% |
than cốc | Năng lượng | 2,287.50 | 2,275.00 | -0.55% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,515.50 | 1,507.00 | -0.56% |
quặng sắt | Thép | 847.50 | 842.50 | -0.59% |
bắp | Nông nghiệp | 2,720.00 | 2,703.00 | -0.62% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,148.00 | 4,122.00 | -0.63% |
vàng | Kim loại màu | 462.64 | 459.72 | -0.63% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,220.00 | 12,125.00 | -0.78% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,193.00 | 4,159.00 | -0.81% |
đường | Nông nghiệp | 6,881.00 | 6,815.00 | -0.96% |
bạc | Kim loại màu | 5,950.00 | 5,875.00 | -1.26% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,620.00 | 13,410.00 | -1.54% |
sắt silicon | Thép | 7,014.00 | 6,892.00 | -1.74% |
Mangan-silicon | Thép | 6,696.00 | 6,572.00 | -1.85% |
Táo | Nông nghiệp | 8,683.00 | 8,423.00 | -2.99% |
bông | Dệt | 23,895.00 | 23,100.00 | -3.33% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,258.00 | 9,868.00 | -3.80% |
Sợi polyester | Dệt | 7,352.00 | 7,004.00 | -4.73% |
Lint | Dệt | 17,220.00 | 16,310.00 | -5.28% |
PTA | Dệt | 5,878.00 | 5,490.00 | -6.60% |
Methanol | Năng lượng | 2,256.00 | 2,044.00 | -9.40% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,310.00 | 10,180.00 | -9.99% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,778.00 | 3,301.00 | -12.63% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,781.00 | 8,541.00 | -12.68% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,726.00 | 1,492.00 | -13.56% |
tro soda | Hóa chất | 1,950.00 | 1,668.00 | -14.46% |
Urê | Hóa chất | 2,142.00 | 1,734.00 | -19.05% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/07/2023