Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 13/07/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
3 mặt hàng tăng giá,45 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 13/07/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Thép không gỉ (0.48%),than hơi nước (0.36%),kính (0.26%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Dầu nhiên liệu (-7.36%),Lint (-5.79%),dầu cọ (-5.55%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-12 | 07-13 | ↓↑ |
Thép không gỉ | Thép | 16,685.00 | 16,765.00 | 0.48% |
than hơi nước | Năng lượng | 844.00 | 847.00 | 0.36% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,546.00 | 1,550.00 | 0.26% |
vàng | Kim loại màu | 377.98 | 376.82 | -0.31% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,338.00 | 6,316.00 | -0.35% |
bạc | Kim loại màu | 4,214.00 | 4,194.00 | -0.47% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,480.00 | 6,448.00 | -0.49% |
đường | Nông nghiệp | 5,789.00 | 5,748.00 | -0.71% |
chì | Kim loại màu | 15,020.00 | 14,900.00 | -0.80% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,771.00 | 5,720.00 | -0.88% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,392.00 | 4,353.00 | -0.89% |
PP | Cao su | 8,042.00 | 7,969.00 | -0.91% |
Methanol | Năng lượng | 2,351.00 | 2,329.00 | -0.94% |
Heo | Nông nghiệp | 22,855.00 | 22,640.00 | -0.94% |
LLDPE | Cao su | 8,035.00 | 7,957.00 | -0.97% |
quặng sắt | Thép | 721.00 | 714.00 | -0.97% |
Táo | Nông nghiệp | 8,533.00 | 8,430.00 | -1.21% |
bắp | Nông nghiệp | 2,726.00 | 2,691.00 | -1.28% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,760.00 | 10,610.00 | -1.39% |
kẽm | Kim loại màu | 23,520.00 | 23,105.00 | -1.76% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,498.00 | 9,328.00 | -1.79% |
Styrene | Hóa chất | 9,306.00 | 9,125.00 | -1.94% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,971.00 | 3,891.00 | -2.01% |
PVC | Cao su | 6,397.00 | 6,258.00 | -2.17% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,871.00 | 2,803.00 | -2.37% |
nhôm | Kim loại màu | 17,885.00 | 17,460.00 | -2.38% |
tro soda | Hóa chất | 2,514.00 | 2,454.00 | -2.39% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,453.00 | 5,322.00 | -2.40% |
than cốc | Năng lượng | 2,834.50 | 2,762.50 | -2.54% |
Cốt thép | Thép | 3,997.00 | 3,892.00 | -2.63% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,347.00 | 4,231.00 | -2.67% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,009.00 | 3,901.00 | -2.69% |
Mangan-silicon | Thép | 7,620.00 | 7,406.00 | -2.81% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,660.00 | 12,295.00 | -2.88% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,804.00 | 10,489.00 | -2.92% |
thanh dây | Thép | 4,511.00 | 4,377.00 | -2.97% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,155.00 | 2,089.00 | -3.06% |
đồng | Kim loại màu | 57,940.00 | 56,130.00 | -3.12% |
sắt silicon | Thép | 7,882.00 | 7,614.00 | -3.40% |
bông | Dệt | 22,675.00 | 21,735.00 | -4.15% |
Sợi polyester | Dệt | 7,324.00 | 7,008.00 | -4.31% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,238.00 | 8,836.00 | -4.35% |
Urê | Hóa chất | 2,211.00 | 2,101.00 | -4.98% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,146.00 | 3,918.00 | -5.50% |
PTA | Dệt | 5,990.00 | 5,658.00 | -5.54% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,108.00 | 7,658.00 | -5.55% |
Lint | Dệt | 16,155.00 | 15,220.00 | -5.79% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,260.00 | 3,020.00 | -7.36% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/07/2022