SunSirs--Tập đoàn Dữ liệu Hàng hóa Trung Quốc

Đăng nhập Tham gia bây giờ
Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 12/07/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi, 10 mặt hàng tăng giá,37 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 12/07/2022. Tăng lớn nhất là Fuel Oil Heo (2.17%),chì (1.18%),kính (1.11%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Methanol (-4.16%),quặng sắt (-3.09%),PTA (-2.73%).
Hàng hoá Lĩnh vực 07-11 07-12 ↓↑
Heo Nông nghiệp 22,370.00 22,855.00 2.17%
chì Kim loại màu 14,845.00 15,020.00 1.18%
kính Vật liệu xây dựng 1,529.00 1,546.00 1.11%
Ngày đỏ Nông nghiệp 10,670.00 10,760.00 0.84%
dầu hạt cải dầu Nông nghiệp 10,757.00 10,804.00 0.44%
Bột đậu nành Nông nghiệp 3,957.00 3,971.00 0.35%
dầu đậu nành Nông nghiệp 9,212.00 9,238.00 0.28%
Bột hạt cải Nông nghiệp 2,863.00 2,871.00 0.28%
kẽm Kim loại màu 23,465.00 23,520.00 0.23%
Cao su tự nhiên Cao su 12,650.00 12,660.00 0.08%
than hơi nước Năng lượng 844.00 844.00 0.00%
Bitum Vật liệu xây dựng 4,148.00 4,146.00 -0.05%
Hạt cải dầu Nông nghiệp 6,344.00 6,338.00 -0.09%
vàng Kim loại màu 378.34 377.98 -0.10%
đường Nông nghiệp 5,803.00 5,789.00 -0.24%
sắt silicon Thép 7,906.00 7,882.00 -0.30%
tro soda Hóa chất 2,523.00 2,514.00 -0.36%
Bột gỗ Vật liệu xây dựng 6,506.00 6,480.00 -0.40%
khí hóa lỏng Năng lượng 5,478.00 5,453.00 -0.46%
Urê Hóa chất 2,223.00 2,211.00 -0.54%
Trứng Nông nghiệp 4,418.00 4,392.00 -0.59%
bạc Kim loại màu 4,239.00 4,214.00 -0.59%
bắp Nông nghiệp 2,743.00 2,726.00 -0.62%
Thép không gỉ Thép 16,795.00 16,685.00 -0.65%
Táo Nông nghiệp 8,594.00 8,533.00 -0.71%
Dầu nhiên liệu Năng lượng 3,284.00 3,260.00 -0.73%
Đậu phộng Nông nghiệp 9,580.00 9,498.00 -0.86%
bông Dệt 22,905.00 22,675.00 -1.00%
Đậu nành 1 Nông nghiệp 5,842.00 5,771.00 -1.22%
đồng Kim loại màu 58,730.00 57,940.00 -1.35%
dầu cọ Nông nghiệp 8,226.00 8,108.00 -1.43%
thanh dây Thép 4,581.00 4,511.00 -1.53%
Mangan-silicon Thép 7,756.00 7,620.00 -1.75%
Than luyện cốc Năng lượng 2,193.50 2,155.00 -1.76%
Sợi polyester Dệt 7,458.00 7,324.00 -1.80%
PP Cao su 8,198.00 8,042.00 -1.90%
Cuộn cán nóng Thép 4,091.00 4,009.00 -2.00%
nhôm Kim loại màu 18,260.00 17,885.00 -2.05%
PVC Cao su 6,532.00 6,397.00 -2.07%
Cốt thép Thép 4,084.00 3,997.00 -2.13%
LLDPE Cao su 8,215.00 8,035.00 -2.19%
Ethylene glycol Hóa chất 4,445.00 4,347.00 -2.20%
Styrene Hóa chất 9,544.00 9,306.00 -2.49%
than cốc Năng lượng 2,909.50 2,834.50 -2.58%
Lint Dệt 16,590.00 16,155.00 -2.62%
PTA Dệt 6,158.00 5,990.00 -2.73%
quặng sắt Thép 744.00 721.00 -3.09%
Methanol Năng lượng 2,453.00 2,351.00 -4.16%
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.