Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 04/07/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
11 mặt hàng tăng giá,37 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 04/07/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Heo (5.60%),than hơi nước (3.79%),Táo (2.29%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton sắt silicon (-4.92%),quặng sắt (-4.12%),PVC (-3.10%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-01 | 07-04 | ↓↑ |
Heo | Nông nghiệp | 21,070.00 | 22,250.00 | 5.60% |
than hơi nước | Năng lượng | 839.00 | 870.80 | 3.79% |
Táo | Nông nghiệp | 8,950.00 | 9,155.00 | 2.29% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,693.00 | 5,779.00 | 1.51% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,920.00 | 13,075.00 | 1.20% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,458.00 | 6,520.00 | 0.96% |
LLDPE | Cao su | 8,379.00 | 8,409.00 | 0.36% |
PTA | Dệt | 6,364.00 | 6,386.00 | 0.35% |
nhôm | Kim loại màu | 18,965.00 | 19,020.00 | 0.29% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,584.00 | 9,604.00 | 0.21% |
PP | Cao su | 8,368.00 | 8,378.00 | 0.12% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,920.00 | 10,910.00 | -0.09% |
chì | Kim loại màu | 15,085.00 | 15,070.00 | -0.10% |
Styrene | Hóa chất | 9,980.00 | 9,966.00 | -0.14% |
đường | Nông nghiệp | 5,823.00 | 5,806.00 | -0.29% |
vàng | Kim loại màu | 392.18 | 390.98 | -0.31% |
Thép không gỉ | Thép | 16,525.00 | 16,430.00 | -0.57% |
Lint | Dệt | 17,480.00 | 17,365.00 | -0.66% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,489.00 | 4,450.00 | -0.87% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,510.00 | 4,467.00 | -0.95% |
bắp | Nông nghiệp | 2,739.00 | 2,707.00 | -1.17% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,924.00 | 5,850.00 | -1.25% |
bông | Dệt | 24,300.00 | 23,960.00 | -1.40% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,627.00 | 1,604.00 | -1.41% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,773.00 | 11,593.00 | -1.53% |
kẽm | Kim loại màu | 23,090.00 | 22,720.00 | -1.60% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,812.00 | 6,700.00 | -1.64% |
Sợi polyester | Dệt | 7,888.00 | 7,748.00 | -1.77% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,886.00 | 3,816.00 | -1.80% |
Methanol | Năng lượng | 2,586.00 | 2,539.00 | -1.82% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,748.00 | 3,678.00 | -1.87% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,930.00 | 9,722.00 | -2.09% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,839.00 | 2,779.00 | -2.11% |
đồng | Kim loại màu | 62,590.00 | 61,240.00 | -2.16% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,096.00 | 8,898.00 | -2.18% |
Cốt thép | Thép | 4,315.00 | 4,214.00 | -2.34% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,464.00 | 4,357.00 | -2.40% |
bạc | Kim loại màu | 4,438.00 | 4,327.00 | -2.50% |
Urê | Hóa chất | 2,557.00 | 2,489.00 | -2.66% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,350.00 | 4,232.00 | -2.71% |
than cốc | Năng lượng | 3,041.00 | 2,954.50 | -2.84% |
Mangan-silicon | Thép | 7,870.00 | 7,644.00 | -2.87% |
tro soda | Hóa chất | 2,803.00 | 2,720.00 | -2.96% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,307.00 | 2,237.00 | -3.03% |
thanh dây | Thép | 4,826.00 | 4,678.00 | -3.07% |
PVC | Cao su | 7,260.00 | 7,035.00 | -3.10% |
quặng sắt | Thép | 764.00 | 732.50 | -4.12% |
sắt silicon | Thép | 8,260.00 | 7,854.00 | -4.92% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/06/2022