Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 26/05/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
17 mặt hàng tăng giá,30 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 26/05/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil khí hóa lỏng (1.83%),than hơi nước (1.67%),PP (1.54%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Thép không gỉ (-1.72%),quặng sắt (-1.61%),Than luyện cốc (-1.57%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-25 | 05-26 | ↓↑ |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,833.00 | 5,940.00 | 1.83% |
than hơi nước | Năng lượng | 849.20 | 863.40 | 1.67% |
PP | Cao su | 8,479.00 | 8,610.00 | 1.54% |
LLDPE | Cao su | 8,522.00 | 8,648.00 | 1.48% |
Styrene | Hóa chất | 10,015.00 | 10,153.00 | 1.38% |
Methanol | Năng lượng | 2,723.00 | 2,753.00 | 1.10% |
tro soda | Hóa chất | 2,946.00 | 2,967.00 | 0.71% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,085.00 | 13,175.00 | 0.69% |
bông | Dệt | 26,630.00 | 26,775.00 | 0.54% |
nhôm | Kim loại màu | 20,435.00 | 20,525.00 | 0.44% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,246.00 | 4,261.00 | 0.35% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 13,562.00 | 13,608.00 | 0.34% |
PTA | Dệt | 6,692.00 | 6,704.00 | 0.18% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,564.00 | 6,575.00 | 0.17% |
đường | Nông nghiệp | 6,003.00 | 6,011.00 | 0.13% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,814.00 | 4,815.00 | 0.02% |
vàng | Kim loại màu | 401.24 | 401.32 | 0.02% |
Lint | Dệt | 20,540.00 | 20,540.00 | 0.00% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,920.00 | 4,912.00 | -0.16% |
thanh dây | Thép | 4,996.00 | 4,985.00 | -0.22% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 11,544.00 | 11,518.00 | -0.23% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,373.00 | 6,358.00 | -0.24% |
kẽm | Kim loại màu | 25,535.00 | 25,455.00 | -0.31% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,642.00 | 3,630.00 | -0.33% |
Sợi polyester | Dệt | 8,284.00 | 8,256.00 | -0.34% |
đồng | Kim loại màu | 71,430.00 | 71,180.00 | -0.35% |
bắp | Nông nghiệp | 2,942.00 | 2,931.00 | -0.37% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,097.00 | 4,080.00 | -0.41% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,636.00 | 4,616.00 | -0.43% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,766.00 | 1,758.00 | -0.45% |
Cốt thép | Thép | 4,497.00 | 4,475.00 | -0.49% |
bạc | Kim loại màu | 4,796.00 | 4,769.00 | -0.56% |
Urê | Hóa chất | 2,859.00 | 2,840.00 | -0.66% |
sắt silicon | Thép | 8,842.00 | 8,772.00 | -0.79% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,740.00 | 10,644.00 | -0.89% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,501.00 | 4,460.00 | -0.91% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,182.00 | 7,116.00 | -0.92% |
PVC | Cao su | 8,281.00 | 8,203.00 | -0.94% |
chì | Kim loại màu | 15,055.00 | 14,885.00 | -1.13% |
than cốc | Năng lượng | 3,260.50 | 3,222.50 | -1.17% |
Mangan-silicon | Thép | 8,396.00 | 8,296.00 | -1.19% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,970.00 | 11,825.00 | -1.21% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,916.00 | 11,766.00 | -1.26% |
Táo | Nông nghiệp | 9,181.00 | 9,050.00 | -1.43% |
Heo | Nông nghiệp | 19,135.00 | 18,855.00 | -1.46% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,490.00 | 2,451.00 | -1.57% |
quặng sắt | Thép | 840.50 | 827.00 | -1.61% |
Thép không gỉ | Thép | 18,600.00 | 18,280.00 | -1.72% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/05/2022