Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 18/05/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
14 mặt hàng tăng giá,34 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 18/05/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Bitum (0.96%),Bột hạt cải (0.64%),Styrene (0.47%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-2.30%),quặng sắt (-2.22%),sắt silicon (-2.18%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-17 | 05-18 | ↓↑ |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,359.00 | 4,401.00 | 0.96% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,751.00 | 3,775.00 | 0.64% |
Styrene | Hóa chất | 10,104.00 | 10,151.00 | 0.47% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,128.00 | 4,143.00 | 0.36% |
đường | Nông nghiệp | 5,939.00 | 5,951.00 | 0.20% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,075.00 | 13,100.00 | 0.19% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,494.00 | 11,512.00 | 0.16% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,532.00 | 6,542.00 | 0.15% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,290.00 | 4,296.00 | 0.14% |
đồng | Kim loại màu | 71,640.00 | 71,730.00 | 0.13% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,784.00 | 4,790.00 | 0.13% |
bắp | Nông nghiệp | 3,008.00 | 3,011.00 | 0.10% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 13,424.00 | 13,436.00 | 0.09% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,348.00 | 7,352.00 | 0.05% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,274.00 | 6,271.00 | -0.05% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 11,312.00 | 11,306.00 | -0.05% |
kẽm | Kim loại màu | 25,790.00 | 25,770.00 | -0.08% |
bông | Dệt | 27,715.00 | 27,690.00 | -0.09% |
bạc | Kim loại màu | 4,733.00 | 4,726.00 | -0.15% |
LLDPE | Cao su | 8,718.00 | 8,705.00 | -0.15% |
nhôm | Kim loại màu | 20,445.00 | 20,405.00 | -0.20% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,408.00 | 10,376.00 | -0.31% |
Lint | Dệt | 21,430.00 | 21,360.00 | -0.33% |
PP | Cao su | 8,645.00 | 8,615.00 | -0.35% |
vàng | Kim loại màu | 396.68 | 394.80 | -0.47% |
tro soda | Hóa chất | 2,869.00 | 2,854.00 | -0.52% |
chì | Kim loại màu | 14,910.00 | 14,825.00 | -0.57% |
thanh dây | Thép | 5,155.00 | 5,111.00 | -0.85% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,803.00 | 1,787.00 | -0.89% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,776.00 | 4,733.00 | -0.90% |
Mangan-silicon | Thép | 8,380.00 | 8,304.00 | -0.91% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,159.00 | 5,112.00 | -0.91% |
PTA | Dệt | 6,754.00 | 6,692.00 | -0.92% |
PVC | Cao su | 8,649.00 | 8,544.00 | -1.21% |
Sợi polyester | Dệt | 8,456.00 | 8,352.00 | -1.23% |
Urê | Hóa chất | 2,979.00 | 2,939.00 | -1.34% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,216.00 | 6,131.00 | -1.37% |
Táo | Nông nghiệp | 9,340.00 | 9,205.00 | -1.45% |
Cốt thép | Thép | 4,666.00 | 4,597.00 | -1.48% |
Heo | Nông nghiệp | 19,250.00 | 18,955.00 | -1.53% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,795.00 | 12,590.00 | -1.60% |
than hơi nước | Năng lượng | 856.20 | 841.80 | -1.68% |
Thép không gỉ | Thép | 18,905.00 | 18,560.00 | -1.82% |
than cốc | Năng lượng | 3,474.50 | 3,407.00 | -1.94% |
Methanol | Năng lượng | 2,782.00 | 2,726.00 | -2.01% |
sắt silicon | Thép | 8,988.00 | 8,792.00 | -2.18% |
quặng sắt | Thép | 835.00 | 816.50 | -2.22% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,714.00 | 2,651.50 | -2.30% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/05/2022