Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 13/05/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
23 mặt hàng tăng giá,24 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 13/05/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Dầu nhiên liệu (2.59%),Ethylene glycol (2.11%),Bột đậu nành (1.90%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-2.62%),than cốc (-2.08%),bạc (-2.02%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-12 | 05-13 | ↓↑ |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,052.00 | 4,157.00 | 2.59% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,023.00 | 5,129.00 | 2.11% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,942.00 | 4,017.00 | 1.90% |
Styrene | Hóa chất | 9,917.00 | 10,063.00 | 1.47% |
Heo | Nông nghiệp | 19,345.00 | 19,620.00 | 1.42% |
Mangan-silicon | Thép | 8,112.00 | 8,222.00 | 1.36% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,208.00 | 6,277.00 | 1.11% |
Methanol | Năng lượng | 2,704.00 | 2,733.00 | 1.07% |
PTA | Dệt | 6,592.00 | 6,662.00 | 1.06% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,613.00 | 3,649.00 | 1.00% |
Sợi polyester | Dệt | 8,290.00 | 8,370.00 | 0.97% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 11,124.00 | 11,222.00 | 0.88% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,280.00 | 12,360.00 | 0.65% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,451.00 | 6,486.00 | 0.54% |
bắp | Nông nghiệp | 2,974.00 | 2,990.00 | 0.54% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,750.00 | 12,795.00 | 0.35% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 13,530.00 | 13,577.00 | 0.35% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,568.00 | 11,606.00 | 0.33% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,828.00 | 9,850.00 | 0.22% |
Lint | Dệt | 21,260.00 | 21,290.00 | 0.14% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,728.00 | 4,734.00 | 0.13% |
PVC | Cao su | 8,617.00 | 8,625.00 | 0.09% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,182.00 | 6,186.00 | 0.06% |
sắt silicon | Thép | 8,764.00 | 8,764.00 | 0.00% |
Táo | Nông nghiệp | 9,430.00 | 9,428.00 | -0.02% |
đường | Nông nghiệp | 5,814.00 | 5,807.00 | -0.12% |
bông | Dệt | 27,705.00 | 27,665.00 | -0.14% |
LLDPE | Cao su | 8,665.00 | 8,651.00 | -0.16% |
vàng | Kim loại màu | 402.16 | 401.42 | -0.18% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,343.00 | 4,335.00 | -0.18% |
chì | Kim loại màu | 15,040.00 | 14,995.00 | -0.30% |
Urê | Hóa chất | 2,915.00 | 2,906.00 | -0.31% |
than hơi nước | Năng lượng | 834.80 | 830.80 | -0.48% |
PP | Cao su | 8,628.00 | 8,582.00 | -0.53% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,753.00 | 4,726.00 | -0.57% |
nhôm | Kim loại màu | 20,240.00 | 20,120.00 | -0.59% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,326.00 | 7,280.00 | -0.63% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,788.00 | 1,776.00 | -0.67% |
tro soda | Hóa chất | 2,811.00 | 2,790.00 | -0.75% |
thanh dây | Thép | 5,124.00 | 5,085.00 | -0.76% |
Cốt thép | Thép | 4,656.00 | 4,615.00 | -0.88% |
Thép không gỉ | Thép | 19,000.00 | 18,815.00 | -0.97% |
đồng | Kim loại màu | 71,400.00 | 70,600.00 | -1.12% |
quặng sắt | Thép | 815.00 | 803.50 | -1.41% |
kẽm | Kim loại màu | 25,755.00 | 25,300.00 | -1.77% |
bạc | Kim loại màu | 4,748.00 | 4,652.00 | -2.02% |
than cốc | Năng lượng | 3,360.50 | 3,290.50 | -2.08% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,612.50 | 2,544.00 | -2.62% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/05/2022